Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R2R5R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10211:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông lâm nghiệp - Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles, and tractors and machinery for agriculture and forestry -- Determination of burning behaviour of interior materials
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3795:1989
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.01 - Máy móc, và thiết bị nông nghiệp nói chung
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật về phương pháp xác định tốc độ cháy ngang của các vật liệu sử dụng trong khoang hành khách của các phương tiện đường bộ (ví dụ như xe con, xe tải, xe chuyên chở hành lý, xe buýt đường dài), máy kéo và máy nông lâm nghiệp, khi tiếp xúc với một ngọn lửa nhỏ.
Tiêu chuẩn này cho phép kiểm tra các vật liệu và các bộ phận của nội thất xe một cách đơn lẻ hoặc trong kết cấu chung có độ dầy tới 13 mm. Tiêu chuẩn này được sử dụng để đánh giá tính đồng đều của các vật liệu liên quan đến đặc tính cháy. Vì có nhiều khác biệt giữa điều kiện vận hành thực tế (ứng dụng và hướng của nội thất phương tiện, điều kiện sử dụng, nguồn đánh lửa, v.v) và những điều kiện cụ thể của phép thử được đưa ra trong tiêu chuẩn này, tiêu chuẩn này không được coi là phù hợp để đánh giá các đặc tính cháy của tất cả các phương tiện thực tế. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2768-1:1989, General tolerances-Part 1:Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications (Dung sai tổng-Phần 1:Dung sai kích thước dài và kích thước góc khi không có dung sai các kích thước thành phần). |
Quyết định công bố
Decision number
4215/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013
|