Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R1R5R5R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11346-2:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản - Phần 2: Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Durability of wood and wood-based products - Preservative-treated solid wood - Part 2: Guidance on sampling for the analysis of preservative-treated wood
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này hướng dẫn quy trình chung áp dụng cho việc lấy mẫu gỗ đã xử lý bảo quản để xác định độ sâu thuốc thấm và lượng thuốc thấm.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản xuất gỗ nguyên đã xử lý bảo quản, kể cả gỗ ghép bằng keo (glued laminated timber), phù hợp cho việc sử dụng trong các điều kiện nêu ở tiêu chuẩn TCVN 8167:2009 (ISO 21887:2007). Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho việc kiểm tra đối với gỗ tẩm trong quá trình sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
EN 1001-2:2005, Durability of wood and wood-based products-Part 2:Terminology Vocabulary (Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ-Thuật ngữ-Phần 2:Từ vựng). TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999), Quy trình lẫy mẫu để kiểm tra định tính-Phần 1:Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô: |
Quyết định công bố
Decision number
3480/QĐ-BKHCN , Ngày 15-11-2016
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
ViệnnghiêncứuCôngnghiệpRừng-ViệnKhoahọcLâmnghiệpViệtNambiênsoạn,BộNôngnghiệpvàPháttriểnNôngthôn
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
ViệnnghiêncứuCôngnghiệpRừng-ViệnKhoahọcLâmnghiệpViệtNambiênsoạn, BộNôngnghiệpvàPháttriểnNôngthôn
|