Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R4R5R3*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 11256-3:2015
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2015                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Không khí nén -  Phần 3: Phương pháp cho đo độ ẩm -  21 | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Compressed air -- Part 3: Test methods for measurement of humidity | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ISO 8573-3:1999                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    71.100.20  - Khí dùng trong công nghiệp | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 21 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ Bản File (PDF):252,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về lựa chọn các phương pháp thích hợp có hiệu lực để đo độ ẩm trong không khí nén và quy định các giới hạn của các phương pháp khác nhau. Tiêu chuẩn này không đưa ra các phương pháp đo hàm lượng nước ở các trạng thái khác với trạng thái hơi. Tiêu chuẩn này qui định các kỹ thuật lấy mẫu, đo, đánh giá, các xem xét về độ không ổn định và báo cáo về độ ẩm giới hạn gây nhiễm bẩn không khí. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra hướng dẫn về chuyển đổi các công bố độ ẩm về dạng tiêu chuẩn. | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). TCVN 10605-1 (ISO 3857-1), Máy nén, máy và dụng cụ khí nén-Thuật ngữ và định nghĩa-Phần 1:Quy định chung TCVN 10645 (ISO 5598), Hệ thống và bộ phận truyền động thuỷ lực/khí nén-Từ vựng TCVN 9453:2013 (ISO 7183:2007), Máy sấy không khí nén-Quy định kỹ thuật và thử nghiệm TCVN 11256-1 (ISO 8573-1), Không khí nén-Phần 1:Chất gây nhiễm bẩn và cấp độ sạch. | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     4054/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 21-12-2015                                 | 
