Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R0R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9453:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy sấy không khí nén - Quy định kỹ thuật và thử nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Compressed-air dryers - Specifications and testing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7183:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.140 - Máy nén và máy chạy bằng khí
|
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các dữ liệu về tính năng cần thiết cho công bố và các phương pháp thử áp dụng được cho các kiểu máy sấy không khí nén khác nhau. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy sấy không khí nén làm việc với áp suất hiệu dụng lớn hơn 50 kPa (0,5 bar) nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 1600 kPa (16 bar) và bao gồm:
- Máy sấy hấp thụ; - Máy sấy làm lạnh (bao gồm cả sấy bằng làm mát); - Hoặc tổ hợp của các thiết bị này. CHÚ THÍCH: Mô tả về các nguyên lý hoạt động của các máy sấy trong phạm vi của tiêu chuẩn này được cho trong Phụ lục A. Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để cho các thông số của máy sấy bao gồm: - Điểm sương có áp; - Lưu lượng; - Độ sụt áp; - Tổn thất không khí nén; - Công suất tiêu thụ; - Tiếng ồn phát ra. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các thử nghiệm một phần tải trọng để xác định tính năng của các thiết bị hoặc biện pháp tiết kiệm năng lượng. Các điều kiện lắp đặt, vận hành và chất tải của các máy sấy để đo tiếng ồn được cho trong Phụ lục C. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy sấy hoặc các quá trình sấy sau: - Máy sấy hấp thụ; - Sấy bằng nén quá mức; - Máy sấy tích hợp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1806-1 (ISO 1219-1), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén. Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch. Phần 1:Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu. TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ mét thông dụng ISO. Vấn đề chung. TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren. Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu. ISO 1179, (all parts) Connections for general use and fluid power-Ports and stud ends with ISO 228-1 threads with elastomeric or metal-to-metal sealing (Các mối nối dùng chung và dùng cho truyền động lưu chất-Các lỗ và đầu vít cấy có ren ISO 228-1 và bít kín bằng vật liệu đàn hồi hoặc kim loại-với-kim loại). ISO 2602, Statistical interpretation of test results-Estimation of the mean-Confidence interval (Giải thích bằng thống kê các kết quả thử-Đánh giá giá trị trung bình-khoảng tin cậy). ISO 2854, Statistical interpretation of data-Techniques of estimation and tests relating to means and variances (Giải thích bằng thống kê dữ liệu-Kỹ thuật đánh giá và các thử nghiệm liên quan đến các giá trị trung bình và phương sai). ISO 3744, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering method for an essentially free field over a reflecting plane(Âm học-Xác định các mức công suất âm thanh và các mức năng lượng âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh-Phương pháp kỹ thuật sử dụng cho một trường về cơ bản là tự do trên mặt phẳng phản xạ) ISO 8573-1:2001, Compressed air-Part 1:Contaminants and purity classes (Không khí nén-Phần 1:Các chất gây ô nhiễm và cấp độ sạch). ISO 8573-3, Compressed air-Part 3:Test methods for measurements of humidity (Không khí nén-Phần 3:Các phương pháp thử để đo độ ẩm) ISO 9614-2, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity-Part 2:Measurement by scanning (Âm học-Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng cường độ âm thanh-Phần 2:Đo bằng phương pháp quét). |
Quyết định công bố
Decision number
3711/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|