Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R1R0R4R9R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10687-4:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống phát điện gió – Phần 4: Yêu cầu thiết kế hộp số tuabin gió
Tên tiếng Anh

Title in English

Wind energy generation systems – Part 4: Design requirements for wind turbine gearboxes
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61400-4:2025
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

27.180 - Tuabin gió và các nguồn năng lượng lựa chọn khác
Số trang

Page

109
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 436,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,308,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các hộp số tăng tốc dùng cho hệ truyền động tuabin gió trục ngang có công suất định mức lớn hơn 500 kW. Tiêu chuẩn này áp dụng cho hộp số mới được thiết kế cho tuabin gió lắp đặt trên bờ hoặc ngoài khơi. Các yêu cầu kỹ thuật nêu trong tiêu chuẩn này không dành cho hộp số đã sửa chữa hoặc tân trang, hoặc để kéo dài tuổi thọ vận hành vượt quá tuổi thọ thiết kế.
Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn phân tích tải trọng tuabin gió liên quan đến thiết kế các bộ phận bánh răng và hộp số. Các bộ phận truyền động được đề cập trong tiêu chuẩn này bao gồm các bánh răng như bánh răng thẳng, răng nghiêng hoặc răng nghiêng kép và các tổ hợp của chúng trong các kết cấu song song và hành tinh nằm trên đường truyền công suất chính. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bánh răng trích lực (PTO).
Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu, khuyến nghị thiết kế và đánh giá hộp số có ổ lăn, ổ trượt hoặc kết hợp cả hai loại ổ lăn.
Ngoài ra tiêu chuẩn này còn bao gồm các yêu cầu và hướng dẫn về kỹ thuật trục, giao diện trục, bôi trơn, giao diện bộ điều khiển tuabin gió và cấu trúc hộp số để đạt được thiết kế có khả năng chịu được môi trường và điều kiện vận hành của tuabin gió.
Các yêu cầu đối với phân tích động lực học của hộp số trong hệ thống tuabin gió được quy định nhằm mục đích xác định mức tải vượt quá dự đoán của mô phỏng khí động học toàn cầu. Phân tích truyền và phát xạ tiếng ồn (ví dụ phát xạ âm ở tần số ăn khớp bánh răng) không nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này.
Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn cung cấp các yêu cầu và hướng dẫn về kiểm tra xác nhận thiết kế hộp số, thử nghiệm nguyên mẫu và thử nghiệm sản xuất, cũng như xem xét thiết kế để bảo dưỡng và bảo trì.
Phương pháp đánh giá có hệ thống độ tin cậy thiết kế của hộp số trong điều kiện vận hành tham chiếu được quy định trong IEC TS 61400-4-11.
Tiêu chuẩn này được hỗ trợ bởi hai Báo cáo kỹ thuật: IEC TR 61400-4-22 cung cấp thông tin bổ sung về bôi trơn hệ thống truyền động tuabin gió và IEC TR 61400-4-33 chứa các ghi chú giải thích và thông tin hỗ trợ cho các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7578-5:2017 (ISO 6336-5:2016), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Phần 5:Độ bền và chất lượng của vật liệu
TCVN 10687-1:2025 (IEC 61400-1:2019), Hệ thống phát điện gió – Phần 1:Yêu cầu thiết kế
TCVN 10687-3-1 (IEC 61400-3-1), Hệ thống phát điện gió-Phần 3-1:Yêu cầu thiết kế đối với tuabin gió cố định ngoài khơi
IEC TS 61400-3-2, Wind energy generation systems – Part 3-2:Design requirements for floating offshore wind turbines (Hệ thống phát điện gió-Phần 3-2:Yêu cầu thiết kế đối với tuabin gió nổi ngoài khơi)1
IEC 61400-8, Wind energy generation systems – Part 8:Design of wind turbine structural components (Hệ thống phát điện gió – Phần 8:Thiết kế các thành phần kết cấu tuabin gió)
IEC TS 61400-30, Wind energy generation systems − Part 30:Safety of wind turbine generators − General principles for design (Hệ thống phát điện gió – Phần 30:An toàn của máy phát điện tuabin gió-Nguyên tắc chung cho thiết kế)
ISO 281, Rolling bearings – Dynamic load ratings and rating life (Ổ lăn – Tải trọng động và tuổi thọ danh định)
ISO 683 (tất cả các phần), Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels ((tất cả các phần), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ gia công)
ISO 683-17, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steels − Part 17:Ball and roller bearing steels (Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ gia công-Phần 17:Thép ổ bi và ổ lăn)
ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel – Part 1:Bolts, screws and studs with specified property classes – Coarse thread and fine pitch thread (Tính chất cơ học của các chi tiết cố định làm bằng thép cacbon và thép hợp kim – Phần 1:Bu lông, vít và đinh tán có các loại đặc tính được quy định – Ren thô và ren bước mịn)
ISO 898-2, Fasteners − Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel − Part 2:Nuts with specified property classes (Chi tiết bắt chặt-Tính chất cơ học của chi tiết bắt chặt làm bằng thép cacbon và thép hợp kim-Phần 2:Các loại hạt có lớp thuộc tính được quy định)
ISO 898-3, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel – Part 3:Flat washers with specified property classes (Tính chất cơ học của các chi tiết cố định làm bằng thép cacbon và thép hợp kim – Phần 3:Vòng đệm phẳng có các lớp thuộc tính được quy định)
ISO 1328-1, Cylindrical gears − ISO system of flank tolerance classification − Part 1:Definitions and allowable values of deviations relevant to flanks of gear teeth (Bánh răng trụ – Hệ thống chính xác ISO – Phần 1:Định nghĩa và giá trị cho phép của độ lệch liên quan tới mặt chân răng của các răng bánh răng tương ứng)
ISO 3104, Petroleum products – Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ – Chất lỏng trong suốt và mờ đục – Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động)
ISO 4042, Fasteners – Electroplated coating systems (Chi tiết bắt chặt – Hệ thống phủ mạ điện)
ISO 4406, Hydraulic fluid power – Fluids – Method for coding the level of contamination by solid particles (Năng lượng thủy lực-Chất lỏng-Phương pháp quy phạm hóa mức nhiễm bẩn bởi các hạt rắn)
ISO 6336 (tất cả các phần), Calculation of load capacity of spur and helical gears (Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn)
ISO 6336-1:2019, Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 1:Basic principles, introduction and general influence factors (Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn – Phần 1:Nguyên lý cơ bản, giới thiệu và các hệ số ảnh hưởng chung) 2)
ISO 6336-2:2019, Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 2:Calculation of surface durability (pitting) (Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn – Phần 2:Tính toán độ bền bề mặt (rỗ))
ISO 6336-3:2019, Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 3:Calculation of tooth bending strength (Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn – Phần 3:Tính toán độ bền uốn của răng) 4)
ISO TS 6336-4, Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 4:Calculation of tooth flank fracture load capacity (Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn – Phần 4:Tính toán khả năng chịu tải nứt sườn răng)
ISO 6336-6:2019, Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 6:Calculation of service life under variable load (Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn – Phần 6:Tính toán tuổi thọ dưới tác dụng của tải trọng biến thiên) 5)
ISO TS 6336-20, Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 20:Calculation of scuffing load capacity – Flash temperature method (Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn – Phần 20:Tính toán khả năng chịu tải mài mòn – Phương pháp nhiệt độ chớp cháy)
ISO TS 6336-21, Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 21:Calculation of scuffing load capacity – Integral temperature method (Tính toán khả năng chịu tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn Phần 21:Tính toán khả năng chịu tải mài mòn — Phương pháp nhiệt độ tích phân)
ISO TS 6336-22, Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 22:Calculation of micropitting load capacity Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ và bánh răng xoắn – Phần 22:Tính toán khả năng chịu tải vi rỗ)
ISO 6618, Petroleum products and lubricants – Determination of acid or base number – Colourindicator titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Xác định số axit hoặc bazơ – Phương pháp chuẩn độ chỉ thị màu)
ISO 6619, Petroleum products and lubricants – Neutralization number – Potentiometric titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Số trung hòa – Phương pháp chuẩn độ điện thế)
TCVN 11724-1:2016 (ISO 7146-1), Ổ trượt – Dạng bên ngoài và đặc trưng hỏng hóc của ổ trượt kim loại bôi trơn thủy động – Phần 1:Quy định chung
ISO 8579-1, Acceptance code for gear units – Part 1:Test code for airborne sound (Mã chấp nhận cho các bộ phận bánh răng – Phần 1:Mã thử nghiệm cho âm thanh trong không khí)
ISO/TR 10064-3, Code of inspection practice – Part 3:Recommendations relative to gear blanks, shaft centre distance and parallelism of axes (Bánh răng trụ – Quy tắc thực hành kiểm tra – Phần 3:Khuyến nghị liên quan đến phôi bánh răng, khoảng cách tâm trục và độ song song của các trục)
ISO 10683, Fasteners – Non-electrolytically applied zinc flake coating systems (Chi tiết bắt chặt – Hệ thống phủ vảy kẽm không áp dụng điện phân)
ISO 10825-1, Gears – Wear and damage to gear teeth – Part 1:Nomenclature and characteristics (Bánh răng – Mài mòn và hỏng hóc răng bánh răng – Phần 1:Danh pháp và đặc điểm)
TCVN 13622-1 (ISO 12925-1), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) − Họ C (bánh răng) − Phần 1:Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng kín
ISO 14104, Gears – Surface temper etch inspection after grinding, chemical method (Bánh răng – Kiểm tra độ nhám bề mặt sau khi mài, phương pháp hóa học) 6)
ISO 14635-1:2023, Gears – FZG test procedures – Part 1:FZG test method A/8,3/90 for relative scuffing load-carrying capacity of oils (Bánh răng-Quy trình kiểm FZG-phần 1:Phương pháp kiểm A/8,3/90 cho dầu bôi trơn theo quy trình FZG để xác định khả năng chịu tải tróc rỗ tương đối) 7)
ISO 15243:2017, Rolling bearings – Damage and failures – Terms, characteristics and causes (Ổ lăn – Phá hủy và hư hại – Thuật ngữ, đặc điểm và nguyên nhân)
ISO 16281:2025, Rolling bearings – Methods for calculating the modified reference rating life for universally loaded bearings (Ổ lăn – Phương pháp tính toán tuổi thọ danh định tham chiếu sửa đổi cho ổ lăn chịu tải phổ dụng)
ISO 17956:2025, Rolling bearings – Method for calculating the effective static safety factor for universally loaded rolling bearings (Ổ lăn – Phương pháp tính hệ số an toàn tĩnh hiệu quả cho ổ lăn chịu tải phổ dụng)
ISO 21920-1, Geometrical product specifications (GPS) – Surface texture:Profile – Part 1:Indication of surface texture (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp biên dạng – Phần 1:Chỉ số kết cấu bề mặt)
ISO 21920-2, Geometrical product specifications (GPS) – Surface texture:Profile – Part 2:Terms, definitions and surface texture parameters (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp biên dạng – Phần 2:Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số nhám bề mặt)
ISO 21920-3, Geometrical product specifications (GPS) – Surface texture:Profile – Part 3:Specification operators (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp biên dạng – Phần 3:Toán tử đặc tả)
ANSI/AGMA 6001, Design and selection of components for enclosed gear drives (Thiết kế và lựa chọn các bộ phận cho bộ truyền động bánh răng kín)
ANSI/AGMA 6123, Design manual for enclosed epicyclic gear drives (Sổ tay thiết kế bộ truyền động bánh răng hành tinh kín)
ASTM D445, Standard test method for kinematic viscosity of transparent and opaque liquids (and calculation of dynamic viscosity) (Phương pháp thử tiêu chuẩn về độ nhớt động học của chất lỏng trong suốt và mờ đục (và tính toán độ nhớt động)) 8)
ASTM D664, Standard test method for acid number of petroleum products by potentiometric titration (Phương pháp thử tiêu chuẩn về số axit của sản phẩm dầu mỏ bằng phương pháp chuẩn độ điện thế) 9)
ASTM D974, Standard test method for acid and base number by color-indicator titration (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho số axit và bazơ bằng chuẩn độ chỉ thị màu) 10)
ASTM D5185, Standard test method for multielement determination of used and unused lubricating oils and base oils by inductively coupled plasma atomic emission spectrometry (ICPAES) (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định đa nguyên tố của dầu bôi trơn đã qua sử dụng và chưa qua sử dụng và dầu gốc bằng phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng (ICP-AES) )11)
ASTM D6304, Standard test method for determination of water in petroleum products, lubricating oils, and additives by coulometric Karl Fischer titration (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định nước trong các sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia bằng phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer) 12
DIN 471, Circlips (retaining rings) for shafts:Normal type and heavy type (Vòng giữ cho trục-Loại thường và loại nặng)
DIN 472, Circlips (retaining rings) for bores:Normal type and heavy type (Vòng giữ cho lỗ-Loại thường và loại nặng)
DIN 473 (tất cả các phần), Calculation of load capacity of shafts and axles (Tính toán khả năng chịu tải của trục và trục khuỷu)
DIN 3990-16, Calculation of load capacity of cylindrical gears – Part 16:Determination of the micro-pitting load-carrying capacity of lubricants using FZG test method GT-C/8,3/90 (Tính toán khả năng tải của bánh răng trụ-Phần 16:Xác định khả năng chịu tải vi rỗ của chất bôi trơn bằng phương pháp thử FZG GT-C/8,3/90)
DIN 6885-1, Drive type fastenings without taper action
DIN 6892, Mitnehmerverbindungen ohne Anzug – Passfedern – Berechnung und Gestaltung (available in German only) (Các khóa kiểu truyền động không có hành động hình nón-Then bằng-Tính toán và thiết kế)
DIN 7190, Interference fits – Calculation and design rules (Lắp ghép có độ dôi – Quy tắc tính toán và thiết kế )
DIN 51399-1, Testing of lubricants – Determination of elements content in additives, wear and other contaminations – Part 1:Direct determination by optical emission spectral analysis with inductively coupled plasma (ICP OES) (Thử nghiệm chất bôi trơn – Xác định hàm lượng nguyên tố trong chất phụ gia, chất mài mòn và các chất gây ô nhiễm khác – Phần 1:Xác định trực tiếp bằng phân tích phổ phát xạ quang học với plasma cảm ứng (ICP OES))
DIN 51777, Petroleum products – Determination of water content using titration according to Karl Fischer (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ theo Karl Fischer)
DIN 51819-3, Testing of lubricants – Mechanical-dynamic testing in the roller bearing test apparatus FE8 – Part 3:Test method for lubricating oils – Applied test bearing:axial cylindrical roller bearing (Thử nghiệm chất bôi trơn – Thử nghiệm cơ học-động lực học trong thiết bị thử nghiệm ổ lăn FE8 – Phần 3:Phương pháp thử nghiệm dầu bôi trơn – Ổ lăn thử nghiệm ứng dụng:ổ lăn trụ trục)
FVA 563 I, FVA Guideline:Recommendations for the standardization of load carrying capacity test on hardened and tempered cylindrical gears, Research Association for Drive Technology (FVA). Frankfurt, 2012 (Hướng dẫn FVA:Khuyến nghị về việc chuẩn hóa thử nghiệm khả năng chịu tải trên bánh răng trụ đã tôi và ram, Hiệp hội nghiên cứu công nghệ truyền động (FVA). Frankfurt, 2012 )
VDI 2230-1:2015, Systematic calculation of highly stressed bolted joints – Joints with one cy (Tính toán hệ thống các mối nối bu lông chịu ứng suất cao – Mối nối có một bu lông hình trụ )
VDI 2230-2:2014, Systematic calculation of highly stressed bolted joints – Multi bolted joints (Tính toán hệ thống các mối nối bu lông chịu ứng suất cao – Mối nối có nhiều bu lông)
VDI/VDE 2862-2, Minimum requirements for application of fastening systems and tools – Applications in plant construction, mechanical engineering, equipment manufacturing and for flange connections in components under pressure boundary (Yêu cầu tối thiểu đối với ứng dụng của hệ thống và công cụ buộc chặt – Ứng dụng trong xây dựng nhà máy, kỹ thuật cơ khí, sản xuất thiết bị và cho các kết nối mặt bích trong các thành phần dưới ranh giới áp suất)
Quyết định công bố

Decision number

3022/QĐ-BKHCN , Ngày 01-10-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 13 - Năng lượng tái tạo