Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R7R6R7R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7578-5:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Phần 5: Độ bền và chất lượng của vật liệu -
Tên tiếng Anh

Title in English

Calculation of load capacity of spur and helical gears - Part 5: Strength and quality of materials
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 6336-5:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

21.200 - Bánh răng
Số trang

Page

53
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 212,000 VNĐ
Bản File (PDF):636,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này trình bày các ứng suất tiếp xúc và ở chân răng và đưa ra các giá trị bằng số cho cả hai trị số ứng suất giới hạn. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với chất lượng vật liệu và nhiệt luyện và đánh giá về ảnh hưởng của chúng đối với cả hai trị số ứng suất giới hạn.

Các giá trị phù hợp với tiêu chuẩn này thích hợp cho sử dụng với các quy trình tính toán được cho trong TCVN 7578-2 (ISO 6336-2), TCVN 7578-3 (ISO 6336-3) và TCVN 7578-6 (ISO 6336-6) và trong các tiêu chuẩn áp dụng cho các bánh răng dùng trong công nghiệp, tốc độ cao và dùng trong hàng hải. Các giá trị này có thể áp dụng được cho các quy trình tính toán cho trong ISO 10300 để đánh giá khả năng tải của các bánh răng côn. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho tất cả các ăn khớp răng, các biên dạng thanh răng cơ sở, các kích thước biên dạng răng, thiết kế, v.v, được đề cập đến trong các tiêu chuẩn trên. Các kết quả phù hợp với các phương pháp khác đối với dải được chỉ ra trong phạm vi áp dụng của TCVN 7578-1 (ISO 6336-1) và ISO 10300-1.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5717 (ISO 2639), Thép-Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng;
TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và hợp kim;
TCVN 7578-1 (ISO 6336-1), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng-Phần 1:Nguyên lý cơ bản, giới thiệu và các hệ số ảnh hưởng chung;
TCVN 7578-2 (ISO 6336-2), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng-Phần 2:Tính toán độ bền bề mặt (tiếp xúc);
TCVN 7578-3 (ISO 6336-3), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng-Phần 3:Tính toán độ bền uốn của răng;
TCVN 7585 (ISO 53), Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng-Prôfin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở;
TCVN 7693 (ISO 14104), Bánh răng-Kiểm tra màu bề mặt tẩm thực sau khi đánh bóng;
TCVN 8992 (ISO 9443), Thép có thể xử lý nhiệt và thép hợp kim-Các cấp chất lượng bề mặt cho các thanh tròn các nóng và các thanh dây-Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp;
TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra;
TCVN 12142-1 (ISO 683-1), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 1:Thép không hợp kim dùng cho tôi và ram;
TCVN 12142-2 (ISO 683-2), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 2:Thép hợp kim dùng cho tôi và ram;
TCVN 12142-3 (ISO 683-3), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 3:Thép tôi bề mặt;
TCVN 12142-4 (ISO 683-4), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 4:Thép dễ cắt;
TCVN 12142-5 (ISO 683-5), Thép nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 5:Thép thấm nitơ;
ISO 642, Steel-Hardenability test by end quenching (Jominy test) (Thép-Thử độ thấm tôi bằng tôiđầu mút) (ThửJominy);
ISO 643:2012 , Steel-Micrographic determination of the apparent grain size (Thép-Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương);
ISO 1328-1, Cylindrical gears-ISO system of flank tolerance classification-Part 1:Definitions and allowable values of deviations relevant to flanks of gear teeth (Bánh răng trụ-Hệ thống ISO về phân loại theo dung sai-Phần 1:Định nghĩa và các giá trị cho phép của các sai lệch liên quan đến mặt bên của răng bánh răng);
ISO 3754, Steels-Determination of effective depth of hardening after flame or induction hardening (Thép-Xác định chiều sâu hiệu dụng biến cứng sau khi tôi bằng ngọn lửa hoặc bằng cảm ứng);
ISO 4967, Steels-Determination of content of non-metallic inclusions-Micrographic method using standard diagrams (Thép-Xác định hàm lượng của các tạp chất phi kim loại-Phương pháp ảnh tế vi sử dụng các sơ đồ chuẩn);
ISO 18265, Metallic materials-Conversion of hardness values (Vật liệu kim loại-Chuyển đổi các giá trị độ cứng);
EN 10204, Metallic products-Types of inspection documents (Sản phẩm kim loại-Các loại tài liệu kiểm tra);
EN 10228-1, Non-destructive testing of steel forgings-Magnetic particle inspection (Thử không phá hủy thép rèn-Kiểm tra hạt từ);
EN 10228-3, Non-destructive testing of steel forgings-Ultrasonic testing of ferritic or martensitic steel forgings (Thử không phá hủy thép rèn-Thử siêu âm các thép rèn ferit hoặc mactenxit);
EN 10308, Non-destructive testing of steel forgings-Ultrasonic testing of steel bars (Thử không phá hủy thép rèn-Thử siêu âm các thanh thép);
ASTMA 388-01, Standard practice for ultrasonic examination of heavy steel forgings (Phương pháp tiêu chuẩn đối với kiểm tra siêu âm các thép rèn nặng);
ASTM A 609-91, Standard practice for castings, carbon, low alloy and martensitic stainless steel, ultrasonic examination thereof (Phương pháp tiêu chuẩn đối với kiểm tra siêu âm thép đúc, thép cácbon, thép hợp kim thấp và thép không gỉ mactenxit);
ASTM E428-00, Standard Practice for fabrication and control of steel reference blocks used in ultrasonic examination (Phương pháp tiêu chuẩn đối với chế tạo và kiểm soát các tấm thép chuẩn sử dụng trong kiểm tra siêu âm);
ASTM E 1444-01, Standard practice for magnetic particle examination (Phương pháp tiêu chuẩn đối với kiểm tra hạt từ).
Quyết định công bố

Decision number

3766/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 60 - Bánh răng