Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R3R6R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10431-4:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Năng lực phát hiện - Phần 4: Phương pháp luận so sánh giá trị tối thiểu phát hiện được với giá trị đã cho
|
Tên tiếng Anh
Title in English Capability of detection - Part 4: Methodology for comparing the minimum detectable value with a given value
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11843-4:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.020 - Ðo lường và phép đo nói chung
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đề cập đến việc đánh giá năng lực phát hiện của phương pháp đo khi không sử dụng các giả định trong TCVN 10431-2 (ISO 11843-2) về đường cong hiệu chuẩn tuyến tính và những quan hệ nhất định giữa độ lệch chuẩn dư với giá trị của biến trạng thái tịnh.
CHÚ THÍCH: Các giả định này thường không tin cậy đối với các giá trị của biến trạng thái tịnh gần “không”. Thay vì ước lượng giá trị tối thiểu phát hiện được, tiêu chuẩn này đưa ra - chuẩn mực để đánh giá xem giá trị tối thiểu phát hiện được có nhỏ hơn mức đã cho của biến trạng thái tịnh hay không, và - thiết kế thực nghiệm cơ bản để kiểm nghiệm sự phù hợp của chuẩn mực này. Đối với đánh giá năng lực phát hiện, ví dụ như một phần của việc xác nhận giá trị phương pháp đo, thường chỉ cần khẳng định rằng phương pháp đó có giá trị tối thiểu phát hiện được nhỏ hơn giá trị đã cho. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8244-1 (ISO 3534-1), Thống kê học-Từ vựng và ký hiệu-Phần 1:Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất TCVN 8244-2 (ISO 3534-2), Thống kê học-Từ vựng và ký hiệu-Phần 2:Thống kê ứng dụng ISO 3534-3:1999, Statistics-Vocabulary and symbols-Part 3:Design of experiments (Thống kê học-Từ vựng và ký hiệu-Phần 3:Thiết kế thực nghiệm) TCVN 9603:2013 (ISO 5479:1997), Giải thích các dữ liệu thống kê-Kiểm nghiệm sai lệch so với phân bố chuẩn TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn TCVN 9598:2013 (ISO 11095:1996), Hiệu chuẩn tuyến tính sử dụng mẫu chuẩn TCVN 10431-1:2014 (ISO 11843-1:1997), Năng lực phát hiện-Phần 1:Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 8890 (ISO Guide 30), Thuật ngữ và định nghĩa sử dụng cho mẫu chuẩn |
Quyết định công bố
Decision number
3734/QĐ - BKHCN , Ngày 05-04-2014
|