Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R2R8R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10325:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thức ăn hỗn hợp cho tôm thể chân trắng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Compound feed for white leg shrimp
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.150 - Ðánh bắt và nuôi thủy sản
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vannamei/ Penaeus vannamei Boone, 1931.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng phospho-Phương pháp quang phổ TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng canxi-Phần 1:Phương pháp chuẩn độ TCVN 1532:1993, Thức ăn chăn nuôi-Phương pháp thử cảm quan TCVN 1540:1986, Thức ăn chăn nuôi-Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi-Lấy mẫu TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi-Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi-Xác định tro thô TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô-Phần 1:Phương pháp Kjeldahl TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng xơ thô-Phương pháp có lọc trung gian TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng lipid thô TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng lysin hữu dụng TCVN 5282:1990, Thức ăn chăn nuôi-Phương pháp xác định hàm lượng methionin TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp-Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn Ịạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric |
Quyết định công bố
Decision number
1990/QĐ-TĐC , Ngày 04-08-2014
|