Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R1R1R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10300:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi
Tên tiếng Anh

Title in English

Compound feed for shutchi catfish and tilapia
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.150 - Ðánh bắt và nuôi thủy sản
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho cá tra (Pangasius hypophthalmus) và cá rô phi (Oreochromis spp.).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng phospho-Phương pháp quang phổ.
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng canxi. Phần 1:Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 1532:1993, Thức ăn chăn nuôi-Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 1540:1986, Thức ăn chăn nuôi-Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng.
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi-Lấy mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi-Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi-Xác định tro thô.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1:Phương pháp Kjeldahl.
TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng xơ thô-Phương pháp có lọc trung gian.
TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng chất béo.
TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng lysin hữu dụng
TCVN 5282:1990, Thức ăn chăn nuôi-Phương pháp xác định hàm lượng metionin
TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998), Thức ăn chăn nuôi-Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6953:2001, Xác định Aflatoxin B1, Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp-Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95.
TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005), Thức ăn chăn nuôi-Xác định hàm lượng axit amin.
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002), Thức ăn chăn nuôi-Xác định tro hàm lượng không tan trong axit clohydric.
Quyết định công bố

Decision number

1990/QĐ-TĐC , Ngày 04-08-2014