Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R4R4R9R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8764:2012
Năm ban hành 2012

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng axit amin -
Tên tiếng Anh

Title in English

Animal feeding stuffs - Determination of amino acids content
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.120 - Thức ăn gia súc
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định axit amin tự do (tổng hợp và tự nhiên) và axit amin tổng số (liên kết peptit và tự do) trong thức ăn chăn nuôi với việc sử dụng thiết bị phân tích axit amin hoặc thiết bị HPLC. Áp dụng cho các axit amin sau:
- tổng của cystin và cystein;
- methionin;
- lysin;
- threonin;
- alanin;
- arginin;
- axit aspartic;
- axit glutamic;
- glycin;
- histidin;
- iso leucin;
- leucin;
- phenylalanin;
- prolin;
- serin;
- tyrosin;
- valin.
Phương pháp này không phân biệt giữa các muối của axit amin, cũng không phân biệt các dạng đồng phân D và L của axit amin. Phương pháp không cho phép xác định tryptophan hoặc các chất tương tự axit amin có chứa nhóm hydroxyl.
Giới hạn định lượng của phương pháp phụ thuộc vào thiết bị sắc ký, nhưng có thể đạt được các mức thấp tới: 0,3 g/kg cho tổng lysin; 0,25 g/kg cho tổng methionin; 0,35 g/kg cho tổng của cystin và cystein; 0,2 g/kg cho tổng threonin; 0,035 g/kg cho lysin tự do; 0,035 g/kg cho methionin tự do và 0,03 g/kg cho threonin tự do.
CHÚ THÍCH: Có thể đạt được giới hạn định lượng thấp hơn nhưng điều này phải được thẩm định bởi người sử dụng.
Quyết định công bố

Decision number

3157/QĐ-BKHCN , Ngày 20-11-2012