Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R4R3R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10188-2:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quạt công nghiệp - Xác định mức công suất âm thanh của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn - Phần 2: Phương pháp phòng phản xạ âm thanh - 31
|
Tên tiếng Anh
Title in English Industrial fans - Determination of fan sound power levels under standardized laboratory conditions -- Part 2: Reverberant room method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13347-2:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.140.20 - Tiếng ồn do máy và thiết bị
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này mô tả chi tiết phương pháp phòng phản xạ âm thanh để xác định các mức công suất âm thanh của quạt. So với các thử nghiệm tiến hành trong các điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn, phải thừa nhận rằng các thử nghiệm ở hiện trường có độ không ổn định tăng lên. Các thủ tục thử này không nhất thiết phải thích hợp với các điều kiện ở hiện trường. Các ảnh hưởng của hệ thống âm thanh hiện đang là đối tượng cho những cố gắng lớn trong nghiên cứu.
ISO 5136 bao hàm phương pháp trong ống dẫn và ISO 10302 cho các quạt nhỏ nên được sử dụng cùng với tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9073 (ISO 13349), Quạt – Từ vựng và định nghĩa của các loại quạt. TCVN 9074:2011 (ISO 13350:1999) Quạt công nghiệp – Thử đặc tính của quạt phụt. TCVN 9439:2013 (ISO 5801:1997), Quạt công nghiệp – Thử đặc tính khi sử dụng đường thông gió tiêu chuẩn. TCVN 10188-1:2013 (ISO 13347-1:2004), Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn-Phần 1:Mô tả chung. ISO 3740:2000, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources – Guidelines for the use fo basic standards (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn – Hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản). ISO 3741, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Precision methods for reverberation rooms (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Các phương pháp chính xác cho các phòng phản xạ âm thanh). ISO 3743-1, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources – Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields – Part 1:Comparison method for hard-walled test rooms (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn – Các phương pháp kỹ thuật cho các nguồn nhỏ, di động trong trường phản xạ âm thanh-Phần 1:Phương pháp so sánh cho các phòng thử có tường cứng). ISO 3743-2, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields – Part 2 Methods for special reverberation test rooms (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Các phương pháp kỹ thuật cho các nguồn nhỏ, di động trong trường phản xạ âm thanh-Phần 2:Phương pháp cho các phòng thử phản xạ âm thanh đặc biệt). ISO 5136, Acoustics – Determination of sound power radiated into a duct by fans and other air-moving devices – ln-duct method (Âm học – Xác định công suất âm thanh phát xạ vào trong ống dẫn bởi quạt và các thiết bị lưu động không khí khác – Phương pháp trong ống dẫn). ISO 7235:2003, Acoustics – Laboratory measurement procedures for ducted silencers – lnsertion loss, flow noise and total pressure loss (Âm học – Quy trình đo trong phòng thí nghiệm đối với các bộ tiêu âm có ống dẫn-Tổn thất do lắp ghép, tiếng ồn dòng và tổng tổn thất áp suất). ISO 10302:1996, Acoustics – Method for the measurement of airborne noise omitted by small air-moving devices (Âm học – Phương pháp đo tiếng ồn do không khí sinh ra khi các thiết bị lưu động không khí nhỏ phát ra). |
Quyết định công bố
Decision number
4085/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013
|