Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R4R2R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10188-1:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quạt công nghiệp - Xác định mức công suất âm thanh của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn - Phần 1: Mô tả chung - 49
Tên tiếng Anh

Title in English

Industrial fans - Determination of fan sound power levels under standardized laboratory conditions -- Part 1: General overview
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13347-1:2004; sđ 1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.140.20 - Tiếng ồn do máy và thiết bị
Số trang

Page

49
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 196,000 VNĐ
Bản File (PDF):588,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định về xác định đặc tính âm thanh của các quạt công nghiệp; ngoài ra, có thể được sử dụng để xác định đặc tính âm thanh của các quạt được lắp với thiết bị phụ (như nắp chụp trên đỉnh hoặc bộ giảm chấn hoặc khi quạt được lắp với bộ tiêu âm), công suất âm thanh do quạt và bộ tiêu âm phát ra.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6965 (ISO 266), Âm học-Tần số ưu tiên.
TCVN 7783 (ISO 1000), Đơn vị SI và khuyến nghị sử dụng các bội số của chúng và một số đơn vị khác.
TCVN 9073 (ISO 13349), Quạt-Từ vựng và định nghĩa của các loại quạt.
TCVN 9074:2011 (ISO 13350:1999), Quạt công nghiệp-Thử đặc tính của quạt phụt.
TCVN 9439 (ISO 5801), Quạt công nghiệp-Thử đặc tính khi sử dụng đường thông gió tiêu chuẩn.
TCVN 10188-2:2013 (ISO 13347-2:2004), Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn-Phần 2:Phương pháp phòng phản xạ âm thanh.
TCVN 10188-3:2013 (ISO 13347-3:2004), Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn-Phần 3:Phương pháp bề mặt bao.
TCVN 10188-4:2013 (ISO 13347-4:2004), Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn-Phần 4:Phương pháp cường độ âm thanh.
ISO 3741, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Precision methods for reverberation rooms (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Các phương pháp chính xác cho các phòng phản xạ âm thanh).
ISO 3743-1, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources – Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields – Part 1:Comparison method for hard-walled test rooms (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Các phương pháp kỹ thuật cho các nguồn nhỏ, di động trong trường phản xạ âm thanh-Phần 1:Phương pháp so sánh cho các phòng thử có tường cứng).
ISO 3743-2, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure– Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields – Part 2 Methods for special reverberation test rooms (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Các phương pháp kỹ thuật cho các nguồn nhỏ, di động trong trường phản xạ âm thanh-Phần 2:Phương pháp cho các phòng thử phản xạ âm thanh đặc biệt).
ISO 3744:1994, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Engineering methods in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Phương pháp kỹ thuật cho trường chủ yếu là tự do trên một mặt phẳng phản xạ).
ISO 3745, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Precision methods for anechoic and semi-anechoic rooms (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Các phương pháp chính xác cho các phòng không dội lại âm thanh và bán không dội lại âm thanh).
ISO 5136:2003, Acoustics – Determination of sound power radiated into a duct by fans and other air-moving devices – ln-duct method (Âm học – Xác định công suất âm thanh phát xạ vào trong ống dẫn bởi quạt và các thiết bị lưu động không khí khác – Phương pháp trong đường ống).
ISO 6926:1999, Acoustics – Requirements for the performance and calibration of reference sound sources for the determination of sound power levels (Âm học – Yêu cầu đối với đặc tính và sự hiệu chuẩn các nguồn âm thanh chuẩn để xác định các mức công suất âm thanh).
ISO 9614-1, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity – Part 1:Measurement at discrete points (Âm học – Xác định các mức âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng cường độ âm thanh-Phần 1:Đo tại các điểm riêng biệt).
ISO 10302, Acoustics – Method for the measurement of airborne noise emitted by small air-moving devices (Âm học – Phương pháp đo tiếng ồn trong không khí do các thiết bị lưu động không khí nhỏ phát ra).
Quyết định công bố

Decision number

4085/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013