Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R1R5R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4183:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu dệt - Xơ bông - Phương pháp xác định độ chín (Quy trình trương nở bằng natri hydroxit và ánh sáng phân cực)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for maturity of cotton fibers (sodium hydroxide swelling and polarized light procedures)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 1442:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.060.10 - Xơ tự nhiên
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này dùng để xác định tỉ lệ phần trăm xơ chín trong một mẫu xơ bông rời, không được xử lý hóa học, được lấy trước khi xử lý hoặc tách ra từ một sản phẩm dệt.
1.2. Tiêu chuẩn này đưa ra hai quy trình lựa chọn để xác định độ chín như sau: 1.2.1. Quy trình 1 – Trương nở bằng natri hydroxit. 1.2.2. Quy trình 2 – Ánh sáng phân cực. CHÚ THÍCH 1: Đối với các phương pháp khác dùng để xác định độ chín của xơ bông tham khảo các phương pháp thử ASTM D 1464 và ASTM D 2480. 1.3. Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI được coi là tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng các hệ đơn vị khác. 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4180:2009 (ASTM D 1440), Vật liệu dệt – Xơ bông – Xác định chiều dài và phân bổ chiều dài (Phương pháp sắp hàng). ASTM D 123, Terminology relating to textiles (Thuật ngữ liên quan đến vật liệu dệt). ASTM D 1447, Test method for length and length uniformity of cotton fiber by fibrograph measurement (Phương pháp xác định chiều dài và độ đồng đều theo chiều dài của xơ bông bằng phép đo Fibrograph). ASTM D 1464, Test method for differential dyeing behavior of cotton (Phương pháp thử cho tính chất nhuộm khác nhau của xơ bông). ASTM D 1776, Practice for conditioning and testing textiles (Thực hành để điều hòa và thử vật liệu dệt). ASTM D 2480, Test method for maturity index and linear density of cotton fibers by the causticaire method (Xác định chỉ số độ chín và độ nhỏ của xơ bông bằng phương pháp ngấm kiềm).1 ASTM D 7139, Terminology for cotton fibers (Thuật ngữ liên quan đến xơ bông). |
Quyết định công bố
Decision number
3046/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009
|