Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R3R0R5R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9897-1:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử – Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Varistors for use in electronic equipment - Part 1: Generic specification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61051-1:2018
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

31.040.99 - Các điện trở khác
Số trang

Page

62
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 248,000 VNĐ
Bản File (PDF):744,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này là quy định kỹ thuật chung, áp dụng cho các điện trở phi tuyến có đường đặc tính điện áp-dòng điện đối xứng để sử dụng trong thiết bị điện tử.
Tiêu chuẩn này thiết lập các thuật ngữ, quy trình kiểm tra và phương pháp thử nghiệm để sử dụng trong quy định kỹ thuật từng phần và quy định kỹ thuật cụ thể dùng cho đánh giá chất lượng và bất kỳ mục đích nào khác.
CHÚ THÍCH: Quy định kỹ thuật cụ thể có thể là các quy định kỹ thuật trong hệ thống IEC, hệ thống quy định kỹ thuật khác được liên kết với IEC hoặc được quy định bởi nhà chế tạo hoặc người dùng. Việc soạn thảo một quy định kỹ thuật cụ thể đầy đủ của ban kỹ thuật TC 40 của IEC thực hiện, nếu được yêu cầu, phải tuân theo các quy tắc được mô tả trong Phụ lục A.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60027 (all parts), Letter symbols to be used in electrical technology (tất cả các phần), Ký hiệu bằng chữ sẽ được sử dụng trong công nghệ điện
IEC 60050 (all parts), International Electrotechnical Vocabulary (IEV) (tất cả các phần), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)
TCVN 6747:2018 (IEC 60062:2016), Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện.
IEC 60068-1:2013, Environmental testing – Part 1:General and guidance (Thử nghiệm môi trường – Phần 1:Qui định chung và hướng dẫn)
TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-1:Các thử nghiệm – Thử nghiệm A:Lạnh
TCVN 7699-2-2:2011 (IEC 60068-2-2:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-2:Các thử nghiệm – Thử nghiệm B:Nóng khô
TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-6:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Fc:Rung (Hình sin)
TCVN 7699-2-13:2007 (IEC 60068-2-13:1983), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-13:Các thử nghiệm – Thử nghiệm M:áp suất không khí thấp
IEC 60068-2-14:2009, Environmental testing – Part 2-14:Tests – Test N:Change of temperature (Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14:Các thử nghiệm – Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ) 2
TCVN 7699-2-20:2014 (IEC 60068-2-20:2008), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-20:Các thử nghiệm – Thử nghiệm T:Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn và khả năng chịu nhiệt hàn của linh kiện có chân
TCVN 7699-2-21:2014 (IEC 60068-2-21:2006), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-21:Các thử nghiệm – Thử nghiệm U:Độ bền chắc của các đầu dây và các linh kiện lắp tích hợp
IEC 60068-2-27:1987, Environmental testting – Part 2-27:Tests – Test Ea and guidance:Shock (Thử nghiệm môi trường – Phần 2-27:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc)
TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-30:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12 h + 12 h)
IEC 60068-2-45:1980 with AMD1:1993, Environmental testing – Part 2-45:Tests – Test XA – Immersion in cleaning solvents (Thử nghiệm môi trường – Phần 2-45:Các thử nghiệm – Thử nghiệm XA – Ngâm trong dung môi làm sạch)
IEC 60068-2-58:2015, Environmental testing – Part 2-58:Tests – Test Td:Test methods for solderability, resistance to dissolution of metallization and to soldering heat of surface mounting devices (SMD) (Thử nghiệm môi trường – Phần 2-58:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Td:Phương pháp thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn, khả năng chống chịu hòa tan của lớp phun phủ kim loại và khả năng chịu nhiệt hàn của các linh kiện lắp trên bề mặt (SMD)
IEC 60068-2-69:2017, Environmental testing – Part 2-69:Tests – Test Te/Tc:Solderability testing of electronic components and printed boards by the wetting balance (force measurement) method (Thử nghiệm môi trường – Phần 2-69:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Te/Tc:Thử nghiệm khả năng bám thiếc hàn của các thành phần điện tử và tấm mạch in bằng phương pháp cân bằng bám thiếc (phương pháp đo lực))
IEC 60068-2-78:2012, Environmental testing – Part 2-78:Tests – Test Cab:Damp heat, steady state (Thử nghiệm môi trường – Phần 2-78:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Cab:Nóng ẩm, không đổi)
IEC 60294, Measurement of the dimensions of a cylindrical component having two axial terminations (Đo kích thước của một thành phần hình trụ có hai đầu dây theo chiều trục)
TCVN 7922:2008 (IEC 60617:2007), Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ
IEC 60695-11-5:2016, Fire hazard testing – Part 11-5:Test flames – Needle-flame test method – Apparatus, confirmatory test arrangement and guidance (Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 11-5:Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa hình kim – Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn)
TCVN 9896:2013 (IEC 60717:2012), Phương pháp xác định khoảng các yêu cầu bởi tụ điện và điện trở có các chân nằm cùng một hướng
IEC 61000-4-2:2008, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2:Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity test (Tương thích điện từ (EMC) –Phần 4-2:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm phóng tĩnh điện
TCVN 10895-2:2015 (IEC 61193-2:2007), Hệ thống đánh giá chất lượng – Phần 2:Lựa chọn và sử dụng phương án lấy mẫu để kiểm tra linh kiện điện tử và gói linh kiện điện tử
IEC 61249-2-7:2002, Materials for printed boards and other interconnecting structures – Part 2-7:Reinforced base materials clad and unclad – Epoxide woven E-glass laminated sheet of defined flammability (vertical burning test), copper-clad (Vật liệu dùng cho các bảng in và các cấu trúc liên kết khác – Phần 2-7:Vật liệu cơ bản được gia cố được bọc và không bọc – Tấm ép thủy tinh E được dệt bằng epoxide có tính dễ cháy xác định (thử nghiệm đốt dọc), mạ đồng
TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Đại lượng và đơn vị – Phần 1:Quy định chung
Quyết định công bố

Decision number

3748/QĐ-BKHCN , Ngày 24-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 3 - Thiết bị điện tử dân dụng