Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R9R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9760:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni - Xác định độ dày màng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints and varnishes - Determination of film thickness
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2808:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Số trang
Page 53
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 212,000 VNĐ
Bản File (PDF):636,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này mô tả một số phương pháp được áp dụng để đo độ dày lớp phủ trên bề mặt nền. Các phương pháp mô tả cách xác định độ dày màng ướt, độ dày màng khô và độ dày màng của các lớp bột chưa đóng rắn. Viện dẫn đến các tiêu chuẩn riêng biệt nếu có. Nếu không thì mô tả chi tiết phương pháp.
Tổng quan về các phương pháp được đưa ra trong Phụ lục A, trong đó phạm vi áp dụng, các tiêu chuẩn hiện có và độ chụm được quy định đối với các phương pháp riêng biệt. Tiêu chuẩn này cũng quy định các thuật ngữ liên quan đến xác định độ dày màng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8632 (ISO 3611), Thước cặp micro để đo ngoài. ISO 463, Geometrical product speifications (GPS) – Dimensional measuring equipment – Design and metrological chacteristics of mechanical dial gauges (Yêu cầu kỹ thuật về dạng hình học của sản phẩm (GPS) – Thiết bị đo kích cỡ-Thiết kế và các đặc tính đo lường của dụng cụ đo kiểu đồng hồ số cơ học). ISO 4618:2006, Paint and varnishes – Term and definitions (Sơn và vecni – Thuật ngữ và định nghĩa). ISO 8503-1, Preparation of steel substrate before application of paints and related products – Surface roughness chacrateristics of blast-cleaned steel substrates – Part 1:Specifications and definitions for ISO surface profile comparators for the assessment of abrasive blast-cleaned surfaces (Chuẩn bị nền thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan – Các đặc tính nhám bề mặt của nền thép được làm sạch bằng phương pháp thổi – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật và định nghĩa về thiết bị so sánh biên dạng bề mặt ISO để đánh giá nền được làm sạch bằng thổi mài mòn). |
Quyết định công bố
Decision number
2263/QĐ-BKHCN , Ngày 26-07-2013
|