Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R8R1R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9617:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương pháp thử nghiệm phụ kiện cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV(Um=7,2 kV) đến 30kV (Um=36kV)
Tên tiếng Anh

Title in English

Test methods for accessories for power cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61442:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.060.20 - Cáp
Số trang

Page

30
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử nghiệm dùng cho thử nghiệm điển hình các phụ kiện của cáp điện có điện áp danh định từ 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV. Phương pháp thử nghiệm được quy định cho phụ kiện dùng cho cáp có cách điện dạng đùn và cáp có cách điện bằng giấy theo TCVN 5935-2 (IEC 60502-2) và IEC 60055-1, tương ứng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005), Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định từ 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) – Phần 2:Cáp có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV).
TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2), Phương pháp thử nghiệm chung đối vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-2:Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp lão hóa nhiệt.
TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm.
IEC 60055-1, Paper-insulated metal-sheathed cables for rated voltages up to 18/30 kV (with copper or aluminium conductors and excluding gas-pressure and oil-filled cables) – Part 1:Tests on cables and their accessories (Cáp có vỏ bọc kim loại cách điện bằng giấy có điện áp danh định đến 18/30 kV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không hề cáp khí nén và cáp điền đầy dầu)
IEC 60230:1966, Impulse test on cables and their accessories (Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp)
IEC 60270:2000, High-voltage test techniques – Partial discharge measurements (Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Đo phóng điện cục bộ)
IEC 60885-3:1988, Electrical test methods for electric cables – Part 3:Test mothods for partial discharge measurements on lengths of extruded power cables (Phương pháp thử nghiệm điện dùng cho cáp điện-Phần 3:Phương pháp thử nghiệm dùng cho phép đo phóng điện cục bộ trên đoạn cáp điện dạng đùn)
IEC 60986, Short-circuit temperature limits of electric cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) (Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV)).
IEC 61238-1:2003, Compression and mechanical connectors for power cables for rated voltages up to 30 kV (Um = 36 kV) – Part 1:Test methods and requirements (Bộ nối kiểu nén và bộ nối cơ dùng cho cáp điện có điện áp danh định đến 30 kV (Um = 36 kV))
Quyết định công bố

Decision number

2592/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013