Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R7R4R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5935-2:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30kV (Um=36kV) - Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6kV (Um=7,2kV) đến 30kV (Um=36kV)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Power cables with extruded insulation and their accessories for rated voltages from 1 kV (Um = 1,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) - Part 2: Cables for rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60502-2:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.060.20 - Cáp
|
Số trang
Page 83
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 332,000 VNĐ
Bản File (PDF):996,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kết cấu, kích thước và thử nghiệm cáp điện có cách điện đặc dạng đùn điện áp danh định từ 6 kV đến 30 kV dùng cho hệ thống lắp đặt cố định như lưới điện phân phối hoặc hệ thống lắp đặt công nghiệp.
Khi xác định các ứng dụng, nên xem xét đến khả năng rủi ro cáp bị nước xâm nhập theo hướng kính. Thiết kế cáp có vật chắn có thể ngăn không cho nước xâm nhập theo chiều dọc và thử nghiệm liên quan được nêu trong tiêu chuẩn này. Cáp dùng cho hệ thống lắp đặt đặc biệt và điều kiện vận hành đặc biệt không được đề cập trong tiêu chuẩn này, ví dụ như cáp dùng cho đường dây trên không, ngành công nghiệp mỏ, nhà máy điện hạt nhân (trong và xung quanh khu vực nhiễm xạ), cáp sử dụng ngầm bên dưới biển hoặc ứng dụng trên tàu. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6099-1 (IEC 60060-1), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm TCVN 6612 (IEC 60228), Ruột dẫn của cáp cách điện TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy – Phần 1-2:Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp – Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1 kW TCVN 6614-1-1 (IEC 60811-1-1), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-1:Phương pháp áp dụng chung – Đo chiều dày và kích thước ngoài – Thử nghiệm xác định đặc tính cơ TCVN 6614-1-2 (IEC 60811-1-2), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-2:Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp lão hóa nhiệt TCVN 6614-1-3 (IEC 60811-1-3), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-3:Phương pháp áp dụng chung – Phương pháp xác định khối lượng riêng – Thử nghiệm hấp thụ nước – Thử nghiệm độ co ngót TCVN 6614-1-4 (IEC 60811-1-4), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 1-4:Phương pháp áp dụng chung – Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp TCVN 6614-2-1 (IEC 60811-2-1), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 2-1:Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi – Thử nghiệm tính kháng ôzôn, thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng TCVN 6614-3-1 (IEC 60811-3-1), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 3-1:Phương pháo qui định cho hợp chất PVC – Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao – Thử nghiệm tính kháng nứt TCVN 6614-3-2 (IEC 60811-3-2), Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang – Phần 3-2:Phương pháp qui định cho hợp chất PVC – Thử nghiệm tổn hao khối lượng – Thử nghiệm ổn định nhiệt TCVN 7995 (IEC 60038), Điện áp tiêu chuẩn IEC 60183, Guide to the selection of high-voltage cables (Hướng dẫn chọn cáp cao áp) IEC 60229, Tests on cable oversheaths which have a special protective function and are applied by extrusion (Thử nghiệm trên vỏ bọc ngoài của cáp có chức năng bảo vệ đặc biệt và được áp vào theo phương pháp đùn) IEC 60230, Impulse tests on cables and their accessories (Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp) IEC 60811-4-1, Insulating and sheathing materials of electric and optical cables – Common test methods – Part 4-1:Methods specific ti polyethylene and polypropylene compounds – Resistence to environmental stress cracking – Measurement of the melt flow index – Carbon balck and/or mineral filler content measurement in polyethylene by direct combustion – Measurement of carbon black content by thermogravimetric analysis (TGA) – Assessment of carbon black dispresion in polyethylene using a microscope (Phương pháp thử nghiệm chung – Phần 4-1:Phương pháp qui định cho hợp chất polyetylen và polypropylen – Tính kháng nứt ứng suất môi trường – Đo chỉ số dòng chảy – Đo hàm lượng bột than đen và/hoặc hàm lượng chất độn khoáng trong polyetylen bằng cách đốt trực tiếp – Đo hàm lượng bột than đen bằng phân tích nhiệt trọng (TGA) – Đánh giá độ phân tán của hàm lượng bột than đen trong polyetylen sử dụng kính hiển vi) IEC 60885-3, Electrical test methods for electric cables – Part 3:Test methods for partial discharge measurements on lengths of extruded power cables (Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện – Phần 3:Phương pháp thử nghiệm đối với các phép đo phóng điện cục bộ trên chiều dài cáp điện dạng đùn) IEC 60986, Short-circuit temperature limits of electric cables with rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) up to 30 kV (Um = 36 kV) (Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) ISO 48, Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of hardness (hardness between 10 IRHD and 100 IRHD) (Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)) |
Quyết định công bố
Decision number
2592/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013
|