Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R8R8R0R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9493-2:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của vật liệu chất dẻo trong các quá trình tạo compost được kiểm soát - Phương pháp phân tích cacbon dioxit sinh ra - Phần 2: Phương pháp đo trọng lượng của cacbon dioxit sinh ra trong phép thử quy mô phòng thử nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Determination of the ultimate aerobic biodegradability of plastic materials under controlled composting conditions - Method by analysis of evolved carbon dioxide - Part 2: Gravimetric measurement of carbon dioxide evolved in a laboratory-scale test
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 14855-2:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.080.01 - Chất dẻo nói chung
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của chất dẻo trong các điều kiện của quá trình tạo compost được kiểm soát bằng cách đo trọng lượng cacbon dioxit sinh ra. Phương pháp thử này được dùng để đưa ra tốc độ phân hủy sinh học tối ưu bằng cách điều chỉnh độ ẩm, quá trình thoáng khí và nhiệt độ của các bình compost.
Phương pháp này áp dụng cho các loại vật liệu sau: - Polyme tổng hợp và/hoặc tự nhiên, polyme đồng trùng hợp hoặc hỗn hợp của chúng; - Vật liệu chất dẻo có các phụ gia như chất hóa dẻo hoặc chất màu; - Polyme tan được trong nước; - Vật liệu mà trong các điều kiện của phép thử không ức chế hoạt động của vi sinh vật có trong vật liệu cấy. Nếu vật liệu thử ức chế vi sinh vật trong vật liệu cấy thì sử dụng loại compost đã ngấu khác hoặc sử dụng compost đã được ủ trước. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5987:1995 (ISO 5663:1984), Chất lượng nước-Xác định nitơ Ken-đan (Kjeldahl)-Phương pháp sau khi vô cơ hóa với selen. TCVN 6634:2000 (ISO 8245:1999), Chất lượng nước-Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC). TCVN 9493-1:2012 (ISO 14855-1:2005), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của vật liệu chất dẻo trong các điều kiện của quá trình tạo compost được kiểm soát-Phương pháp phân tích lượng cacbon dioxit sinh ra-Phần 1:Phương pháp chung. ISO 11721-1, Textiles-Determination of resistance of cellolose-containing textiles to micro-organisms-Soil burial test-Part 1:Assessment of rot-retardant finishing (Vật liệu dệt-Xác định độ bền của vật liệu có chứa xenlolu với vi sinh vật-Phép thử chôn trong đất-Phần 1:Đánh giá kết thúc quá trình ức chế mục nát). |
Quyết định công bố
Decision number
3039/QĐ-BKHCN , Ngày 08-11-2012
|