Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R0R8R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9455:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy nén không khí tĩnh tại - Quy định an toàn và quy phạm vận hành
|
Tên tiếng Anh
Title in English Stationary air compressors - Safety rules and code of practice
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5388:1981
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.140 - Máy nén và máy chạy bằng khí
|
Số trang
Page 43
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 172,000 VNĐ
Bản File (PDF):516,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này xác lập các chuẩn về an toàn cho thiết kế, cấu tạo, lắp đặt và vận hành các máy nén không khí tĩnh tại và được lắp trên bánh trượt thông dụng. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu để giảm tới mức tối thiểu các sự cố của máy nén và xác định kỹ thuật an toàn chung cho phạm vi hoạt động. Các mối nguy hiểm có tiềm năng gắn liền với các máy nén được liệt kê và chi tiết hóa dưới các đề mục sau trong Điều 6:
a) Bôi trơn không đúng; b) Làm mát không đủ và thích hợp; c) Hư hỏng về cơ; d) Thương tích cho người; e) Tiếp xúc với tiếng ồn; f) Cháy và nổ trong hệ thống nén; g) Nổ hộp trục khuỷu (cado); h) Lắp đặt, vận hành hoặc bảo dưỡng không đúng. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các động cơ chính vì chúng là đối tượng của các tiêu chuẩn khác. 1.2. Tiêu chuẩn này dựa trên yêu cầu là các bộ phận của máy nén được thiết kế phù hợp với quy phạm vận hành tốt đã được chấp nhận và các tiêu chuẩn quốc gia đang được áp dụng. 1.3. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy nén không khí tĩnh tại và được lắp trên bánh trượt thông dụng trừ các kiểu máy nén sau: a) Máy nén có công suất trục vào nhỏ hơn 2 kW; b) Máy nén có áp suất xả hiệu dụng nhỏ hơn 0,5 bar (50kPa); c) Máy nén có áp suất xả hiệu dụng vượt quá 50 bar (5MPa); d) Máy nén chuyên cung cấp không khí cho thở, lặn hoặc phẫu thuật; e) Máy nén dùng cho các hệ thống phanh khí nén; f) Máy nén phun. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7144 (ISO 3046), Động cơ đốt trong kiểu pít tông-Tính năng. TCVN 7783 (ISO 1000), Đơn vị SI và khuyến nghị sử dụng các bội số của chúng và một số đơn vị khác. TCVN 7878-1 (ISO 1996-1), Âm học-Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường-Phần 1:Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá. ISO 508, Identification colours for pipes conveying fluids in liquid or gaseous condition in land installations and on board ships. (Các màu sắc để nhận biết đối với các ống vận chuyển các lưu chất ở trạng thái lỏng hoặc khí trong các thiết bị lắp đặt trên đất liền và trên boong tàu thủy). ISO 1999, Acoustics-Assessment of occupational noise exposure for hearing conservation purposes (Âm học-Đánh giá sự phơi ra trước tiếng ồn nghề nghiệp để bảo vệ thính giác). ISO 2151, Measurement of airborne noise emitted by compressor/primemover-units intended for outdoor use (Đo tiếng ồn trong không khí phát ra từ tổ máy nén/động cơ chính được sử dụng ở ngoài trời). ISO 2314, Gas turbines-Acceptance tests (Tuabin khí-Thử nghiệm thu). ISO 3448, Industrial liquid lubricants-ISO viscosity classification (Chất lỏng bôi trơn công nghiệp-Phân loại độ nhớt theo ISO). ISO 3864, Safety colours and safety signs (Mầu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn). ISO 3977, Gas turbines-Procurement (Tuabin khí-Sự cung cấp). ISO 3989, Acoustics-Measurement of airborne noise emitted by compressor units including primemovers-Engineering method for determination of sound power levels (Âm học-Đo tiếng ồn trong không khí phát ra từ trở máy nén bao gồm cả động cơ chính-Phương pháp kỹ thuật để xác định các mức công suất âm thanh). IEC Publication 34. Rotating electrical machines (), Máy điện quang). IEC Publication 45, Specification for steam turbines (Công bố của số 45, Tính năng kỹ thuật của các tuabin hơi). |
Quyết định công bố
Decision number
3711/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|