Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R8R4R4R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9192-2:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy kéo nông lâm nghiệp - Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp - Phần 2: Kết cấu bảo vệ phòng lật gắn phía sau
|
Tên tiếng Anh
Title in English Agricultural and forestry tractors - Roll-over protective structures on narrow-track wheeled tractors - Part 2: Rear-mounted ROPS
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12003-2:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.10 - Máy kéo và xe có moóc nông nghiệp
|
Số trang
Page 47
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 188,000 VNĐ
Bản File (PDF):564,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử tĩnh học và động lực học của kết cấu bảo vệ phòng lật (ROPS) gắn phía sau trên máy kéo nông lâm nghiệp vết bánh hẹp. Tiêu chuẩn chỉ rõ vùng khoảng trống và những điều kiện chấp nhận đối với ROPS loại khung và buồng lái có thanh cán hai trụ đứng hoặc nghiêng, ở phía sau, và có thể áp dụng cho các máy kéo có các đặc điểm dưới đây:
- Khoảng sáng gầm máy tính từ điểm thấp nhất của thân cầu trước và cầu sau không lớn hơn 600 mm (không tính điểm thấp hơn trên bộ truyền vi sai). - Bề rộng vết bánh tối thiểu cố định hoặc có thể điều chỉnh một trong hai cầu nhỏ hơn 1150 mm khi lắp các lốp có bề rộng danh nghĩa lớn nhất và có bề rộng toàn bộ của cầu khác nhỏ hơn cầu thứ nhất. - Khối lượng không chất tải lớn hơn 600 kg, nhưng nhỏ hơn 3000 kg, kể cả ROPS và các lốp có kích cỡ lớn nhất theo giới thiệu của nhà chế tạo. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5757:2009 (ISO 2408:2004), Cáp thép sử dụng cho mục đích chung-Yêu cầu tối thiểu ISO 6301, Structural steels-Plates, wide flats, bars, sections and profiles (Kết cấu thép-Tấm, bản rộng, thanh, mặt cắt và định hình) ISO 898-1:19992, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel-Part 1:Bolts, screws and studs (Đặc tính cơ học của các chi tiết kẹp chặt bằng thép cacbon và thép hợp kim-Phần 1:Bu lông, vít và vít cấy) ISO 898-2:19923, Mechanical properties of fasteners-Part 2:Nuts with specified proof load values-Coarse thread (Đặc tính cơ học của chốt-Phần 2:Đai ốc với giá trị chịu tải thử nghiệm danh nghĩa-Ren bước lớn) ISO 5353, Earth-moving machinery and tractors and machinery for agriculture and forestry-Seat index point (Máy làm đất, máy kéo và máy nông lâm nghiệp-Điểm chỉ báo chỗ ngồi) ASTM A370, Standard test methods and definitions for mechanical testing of steel products (Định nghĩa và phương pháp thử chuẩn cho thử nghiệm cơ học của các sản phẩm thép). |
Quyết định công bố
Decision number
3619/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2012
|