Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R4R8R9R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5757:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cáp thép sử dụng cho mục đích chung - Yêu cầu tối thiểu
Tên tiếng Anh

Title in English

Steel wire ropes for general purposes - Minimum requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 2408:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.65 - Dây thép, cáp thép và xích thép
Số trang

Page

42
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 168,000 VNĐ
Bản File (PDF):504,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với việc sản xuất và thử nghiệm cáp bện bằng sợi thép sử dụng cho mục đích chung, bao gồm cả các thiết bị nâng chuyển, ví dụ như cáp cần trục, tời nâng hạ. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho cáp treo và các Bảng cho biết lực phá hủy tối thiểu đối với cáp bện từ sợi thép có đường kính, cấp độ bền và kết cấu thông dụng nhất. Tiêu chuẩn này thích hợp áp dụng với các loại cáp bện đơn, cáp chịu cuốn, cáp bện đôi song song được chế tạo từ các sợi thép không mạ, mạ kẽm và mạ hợp kim kẽm với đường kính cáp đến 60 mm, được cung cấp với khối lượng sản xuất lớn. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các loại cáp dùng cho:
− Mục đích khai thác mỏ;
− Điều khiển máy bay;
− Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt tự nhiên;
− Đường cáp treo và tời kéo;
− Thang máy, hoặc
− Mục đích đánh bắt cá.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197 (ISO 6892), Vật liệu kim loại − Thử kéo ở nhiệt độ phòng.
TCVN 1827 (ISO 7800), Vật liệu kim loại − Dây − Thử xoắn đơn.
TCVN 3782:2009 (ISO 2232:1990), Thép vuốt nguội sợi tròn dùng cho chế tạo cáp thép cacbon công dụng chung và cho chế tạo cáp thép đường kính lớn − Yêu cầu kỹ thuật.
ISO 3108, Steel wire ropes for general purposes — Determination of actual breaking load (Cáp thép sử dụng cho mục đích chung − Xác định tải trọng phá hủy thực).
ISO 4345, Steel wire ropes — Fibre main cores — Specification (Cáp thép − Lõi chính sợi chỉ − Chỉ tiêu kỹ thuật).
ISO 4346, Steel wire ropes for general purposes — Lubricants — Basic requirements (Cáp thép sử dụng cho mục đích chung − Mỡ bôi − Các yêu cầu cơ bản).
ISO 10425:2003, Steel wire ropes for the petroleum and natural gas industries — Minimum requirements and terms of acceptance (Cáp thép dùng trong công nghiệp dầu mỏ và khí đốt tự nhiên − Yêu cầu tối thiểu và tiêu chí chấp nhận).
ISO 17893, Steel wire ropes — Vocabulary, designations and classifications (Cáp thép − Từ vựng, ký hiệu và phân loại).
Quyết định công bố

Decision number

2928/QĐ-BKHCN , Ngày 21-12-2009