Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R9R2R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8995:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép kỹ thuật cơ khí thông dụng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Steels for general engineering purposes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1052:1982
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.01 - Sản phẩm sắt và sản phẩm thép nói chung
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chất lượng của thép kỹ thuật cơ khí thông dụng được nêu trong Bảng 1.
1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép lá cán nóng chiều dày lớn hơn hoặc bằng 3 mm, thép tấm (dẹt) và thép thanh ở trạng thái cung cấp và dùng làm kết cấu cơ khí1) Tiêu chuẩn này không bao gồm các loại thép đã được nêu trong các tiêu chuẩn khác sau: - Thép dùng cho nồi hơi và thiết bị chịu áp lực (ISO 2604 -4); - Thép lá dùng để tạo hình và dập (ISO 3573 và ISO 3574); - Thép kết cấu dùng để nhiệt luyện; - Thanh làm cốt bê tông; - Thép thông dụng dùng làm kết cấu kim loại (ISO 630) |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ thường. TCVN 1811:2009 (ISO 14284:1995), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đẻ xác định thành phần hóa học. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính-Lựa chọn và chuẩn bị mẫu thử đối với thép rèn. TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 7858:2008 (ISO 3574), Thép tấm cácbon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt. ISO 630, Structural steels (Thép kết cấu) ISO 2566-1, Steel-Conversion of elongation values-Part 1:Carbon and low alloy steels (Thép-Sự chuyển đổi giá trị độ giãn dài-Phần 1:Thép hợp kim và thép cácbon) ISO 2604-4, Steel products for pressure purposes-Quality requirements-Part 4:Plates (Sản phẩm thép chịu áp lực-Yêu cầu chát lượng-Phần 4:Tấm) ISO 3573, Hot-rolled carbon steel sheet of commercial and drawing qualities (Thép lá các bon cán nóng chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt) |
Quyết định công bố
Decision number
4084/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|