Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R6R7R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8147:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo (fame) trong phần cất giữa - Phương pháp quang phổ hồng ngoại
|
Tên tiếng Anh
Title in English Liquid petroleum products - Determination of fatty acid methyl esters (FAME) in middle distillates - Infrared spectroscopy method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 14078:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng este metyl axit béo (FAME) trong dải từ 1,7 % thể tích đến 22,7 % thể tích trong nhiên liệu điêzen hoặc nhiên liệu đốt dân dụng bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại. Về nguyên tắc có thể áp dụng tiêu chuẩn này để xác định các hàm lượng khác của FAME ngoài phạm vi trên, tuy nhiên hiện nay không có sẵn các dữ liệu về độ chụm đối với các kết quả trong dải đo.
Phương pháp này áp dụng cho các mẫu có chứa FAME phù hợp với TCVN 7717 hoặc EN 14213. Phương pháp chỉ cho kết quả định lượng tin cậy khi các mẫu không có lượng đáng kể của các thành phần khác gây cản trở, đặc biệt là este có các dải hấp thụ trong vùng phổ sử dụng để xác định hàm lượng FAME. Nếu có mặt các thành phần gây cản trở, phương pháp sẽ cho các kết quả có giá trị cao hơn. CHÚ THÍCH 1: Nếu có mặt các thành phần gây cản trở, thì trong các trường hợp có nghi ngờ hoặc tranh chấp cần ghi lại toàn bộ phổ hồng ngoại và so sánh chúng với phổ của các mẫu có hàm lượng FAME đã biết. CHÚ THÍCH 2: Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ “% thể tích” để biểu thị phần thể tích của nhiên liệu. CHÚ THÍCH 3: Chấp nhận khối lượng riêng không đổi của FAME bằng 880,0 kg/m3 để chuyển đổi g/L sang % thể tích. CẢNH BÁO - Việc sử dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các thao tác, thiết bị và các vật liệu có tính nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7717, Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100)-Yêu cầu kỹ thuật. EN 14213 Heating fuels-Fatty acid methyl esters (FAME)-Requirements and test methods [Nhiên liệu đốt-Este metyl axit béo (FAME)-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử]. EN 14214 Automative fuels-Fatty acid methyl esters (FAME) for diesel engines-Requirements and test methods [Nhiên liệu động cơ-Este metyl axit béo (FAME) dùng cho động cơ điêzen-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử]. |
Quyết định công bố
Decision number
2365/QĐ-BKHCN , Ngày 22-10-2009
|