Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R8R7R7R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8863:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Surface treatments using the asphalt cement – Construction and acceptance
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.020 - Công việc làm đất. Bào đất. Xây dựng móng. Công trình ngầm
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, thi công, kiểm tra và nghiệm thu lớp mặt đường láng nhựa nóng.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp kết cấu áo đường ô tô (theo TCVN 4054), đường giao thông nông thôn (theo TCVN 10380), đường đô thị (theo TCVN 13592), bến bãi, quảng trường. 1.3 Lớp láng nhựa nóng không được đưa vào tính toán cường độ mặt đường. 1.4 Láng nhựa nóng mặt đường các loại được thi công theo kiểu láng nhựa một lớp, láng nhựa hai lớp hay láng nhựa ba lớp. Có thể tham khảo Bảng 1 hướng dẫn về các trường hợp sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054, Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế TCVN 7504, Bitum – Phương pháp xác định độ dính bám với đá TCVN 7572-8, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 8:Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ TCVN 7572-11, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 11:Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn TCVN 7572-12, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles TCVN 7572-13, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn TCVN 7572-17, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 17:Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá TCVN 7572-18, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 18:Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ TCVN 8818-1, Nhựa đường lỏng – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8859, Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu đường ôtô – Vật liệu, thi công và nghiệm thu TCVN 8864, Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét TCVN 8865, Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI TCVN 9504, Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước – Thi công và nghiệm thu TCVN 10380, Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế TCVN 13567-1, Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu – Phần 1:Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường TCVN 13592, Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế TCVN 14270, Nhũ tương nhựa đường a xít thấm bám (EAP) – Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu. |
Quyết định công bố
Decision number
1558/QĐ-BKHCN , Ngày 30-06-2025
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục Đường bộ Việt Nam - Bộ Xây dựng
|