Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R3R7R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8743:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy cắt cỏ có động cơ, máy kéo làm cỏ, máy kéo làm cỏ và làm vườn, máy cắt chuyên dùng, máy kéo làm cỏ và làm vườn có bộ phận cắt liên hợp – Định nghĩa, yêu cầu an toàn và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Power lawn-mowers, lawn tractors, lawn and graden tractors, professional mowers, and lawn and graden tractors with mowing attachments – Definitions, safety requimen and procedures
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 5395:1990/Amd.1: 1992
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.70 - Thiết bị làm vườn
Số trang

Page

68
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 272,000 VNĐ
Bản File (PDF):816,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra định nghĩa các thuật ngữ và quy định yêu cầu an toàn và phương pháp thử, áp dụng cho máy cắt dao quay và máy cắt trống quay có động cơ, bao gồm loại do người ngồi điều khiển và người đi bộ điều khiển, máy kéo làm cỏ người ngồi điều khiển, máy kéo làm cỏ và làm vườn, máy kéo làm cỏ và làm vườn có bộ phận cắt liên hợp được thiết kế với mục đích chính để làm vườn xung quanh nhà.
Những yêu cầu bổ sung đối với các máy cắt chuyên dùng (thương mại) và các thiết bị chăm sóc cỏ cũng được đưa ra trong 3.7 và 4.7.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại dao, kéo cắt tỉa cỏ, máy cắt dao xoay, máy cắt thanh dao, máy cắt dùng trong sản xuất nông nghiệp và các bộ phận điện của máy được dẫn động bằng nguồn điện lưới.
Tiêu chuẩn này không yêu cầu đối với máy cắt dao quay có bộ phận cắt là một hoặc nhiều sợi dây phi kim loại, hoặc bộ phận cắt phi kim loại đặt trên vòng tròn phần truyền động trung tâm, ở đó bộ phận cắt nhờ vào lực ly tâm và có năng lượng động lực học cho mỗi bộ phận nhỏ hơn 10 j. Trong phần bổ sung đối với loại máy này, bộ phận cắt sẽ không được thay thế bởi vật liệu kim loại hoặc vật liệu khác có độ cứng tương đương do nhà chế tạo cung cấp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8411-1:2010 (ISO 3767-1), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu cho các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 1:Ký hiệu chung
TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2:2008), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu cho các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 2:Ký hiệu cho máy kéo và máy nông nghiệp
TCVN 8411-3:2010 (ISO 3767-3:1995 (E), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu cho các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 3:Ký hiệu cho thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ
TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –Phần 1:Yêu cầu chung
ISO 500-1:2004, Agricultural tractors – Rear-mounted power take-off types 1, 2 and 3 – Part 1:General specifications, safety requirements, dimensions for master shield and clearance zone (Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất loại 1, 2 và 3 lắp phía sau – Phần 1:Đặc tính kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước tấm chắn bảo vệ tổng thể và khe hở)
ISO 500-2:2004, Agricultural tractors – Rear-mounted power take-off types 1, 2 and 3 – Part 2:Narrowtrack tractors, dimensions for master shield and clearance zone (Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất loại 1, 2 và 3 lắp phía sau – Phần 2:Máy kéo vết bánh hẹp, kích thước tấm chắn bảo vệ tổng thể và khe hở)
ISO 500-3:2004, Agricultural tractors – Rear-mounted power take-off types 1, 2 and 3 – Part 3:Main PTO dimensions and spline dimensions, location of PTO (Kích thước PTO chính và kích thước chốt, vị trí của PTO)
ISO 2758:2001, Paper – Determination of bursting strength (Giấy – Xác định độ bền chịu áp lực)
ISO 3304:1985, Plain end seamless precision steel tubes – Technical conditions for delivery (Độ phẳng của mép đúc ống thép – Điều kiện kỹ thuật để cung cấp)
ISO 3305:1985, Plain end as-welded precision steel tubes – Technical conditions for delivery (Độ phẳng của mép hàn ống thép cuốn – Điều kiện kỹ thuật để cung cấp)
ISO 3306:1985, Plain end as-welded and sized precision steel tubes – Technical conditions for delivery (Độ phẳng mép hàn và kích cỡ của ống thép cuốn – Điều kiện kỹ thuật)
ISO 3411:2007, Earth-moving machinery – Physical dimensions of operators and minimum operator space envelope (Máy san ủi đất – Kích thước cơ thể người lái và khoảng trống điều khiển tối thiểu)
ISO 3416:1986, Textile floor coverings – Determination of thickness loss after prolonged, heavy static loading (Thảm trải sàn – Xác định độ giảm bề dày sau khi kéo, đặt lực ép tĩnh học)
ISO 3600:1996, Tractors, machinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden equipment – Operator\'s manuals – Content and presentation (Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, máy cắt cỏ và máy làm vườn có động cơ – Sổ tay người vận hành – Nội dung và cách trình bày)
ISO 15077:2008, Tractors and self-propelled machinery for agriculture and forestry – Operator controls – Actuating forces, displacement, location and method of operation (Máy kéo, máy tự hành
ISO/TS 15079:2001, Powered lawn, garden and horticultural equipment – Operator controls – Guidance on actuating forces, displacement, location and methods of operation (Thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Các bộ phận điều khiển – Hướng dẫn lực tác động, độ dịch chuyển, vị trí và phương pháp vận hành)
ISO 4200:1991, Plain end steel tubes, welded and seamless – General tables of dimensions and masses per unit length (Ống thép mặt đầu phẳng, hàn và không hàn – Bảng tổng hợp kích thước và khối lượng một đơn vị chiều dài)
ISO 6682:1986, Earth-moving machinery – Zones of comfort and reach for controls (Máy san ủi đất – Vùng tiện lợi và tầm với đối với điều khiển)
ISO 9193:1990, Law and garden ride-on (riding) tractors – Power take-off (Máy kéo làm cỏ và làm vườn do người ngồi điều khiển – Trục trích công suất).
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TrungtâmGiámđịnhmáyvàThiếtbị