Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R1R0R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8693:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
|
Tên tiếng Anh
Title in English Sound and television broadcast receivers and associated equipment - Immunity characteristics - Limits and methods of measurement
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CISPR 20:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.20 - Sự miễn nhiễm
|
Số trang
Page 96
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 384,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,152,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn về yêu cầu miễn nhiễm này áp dụng cho máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp, được sử dụng trong môi trường dân dụng, thương mại và công nghiệp nhẹ.
Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp đo và giới hạn được xác định cho máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp về đặc tính miễn nhiễm của thiết bị này với tín hiệu nhiễu. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho đặc tính miễn nhiễm của khối đặt ngoài trời của hệ thống thu vệ tinh nối trực tiếp với tòa nhà (DTH), đối với từng phần tiếp nhận riêng. CHÚ THÍCH 1- Các hệ thống thu cho tập thể, cụ thể là các đầu phân phối cáp (Truyền hình dùng anten chung, CATV) và hệ thống thu chung (truyền hình dùng anten chủ, MATV) được xét trong IEC 60723-2, CHÚ THÍCH 2- Các máy thu quảng bá dùng cho tín hiệu số được xét trong Phụ lục I và Phụ lục J. Yêu cầu miễn nhiễm được quy định trong khoảng tần số từ 0 Hz đến 400 GHz. Các phép thử tần số tuyến ngoài phạm vi dải tần quy định hoặc liên quan đến các hiện tượng khác các hiện tượng quy định trong tiêu chuẩn này, không được yêu cầu. Mục đích của tiêu chuẩn này là để xác định yêu cầu về phép thử miễn nhiễm cho thiết bị trong phạm vi được xét, đối với các nguồn nhiễu liên tục và đột biến, nhiễu dẫn và nhiễu phát xạ, bao gồm cả hiện tượng phóng tĩnh điện. Các yêu cầu đo thử này thể hiện các yêu cầu về miễn nhiễm điện từ cơ bản. Các yêu cầu đo thử được quy định cho mỗi cổng (cổng vỏ hoặc đầu nối) được xét. CHÚ THÍCH 3 - Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu về an toàn điện cho thiết bị như bảo vệ chống sốc điện, vận hành không an toàn, phối hợp cách điện hay các phép thử chất điện môi có liên quan. CHÚ THÍCH 4 - Trong các trường hợp đặc biệt, sẽ có tình huống mức nhiễu vượt quá các mức quy định trong tiêu chuẩn này, ví dụ khi có máy phát cầm tay được sử dụng gần thiết bị. Trong các trường hợp như vậy, cần phải áp dụng các biện pháp hạn chế nhiễu. Những môi trường được bao hàm trong tiêu chuẩn này là khu vực nhà ở, thương mại và công nghiệp nhẹ. Danh sách sau đây, mặc dù không bao hàm toàn bộ, nhưng cũng đưa ra sự chỉ dẫn về những khu vực được xét đến: Khu vực dân cư, ví dụ nhà riêng, căn hộ chung cư, v.v...; - Đại lý bán lẻ, ví dụ cửa hàng, siêu thị, v.v...; - Khu thương mại, ví dụ các văn phòng, ngân hàng, v.v...; - Khu vực giải trí công cộng, ví dụ rạp chiếu phim, quán bar, sàn nhảy, v.v...; - Khu vực ngoài trời, ví dụ trạm xăng, bãi đỗ xe, khu vui chơi và trung tâm thể thao, v.v...; - Khu vực công nghiệp nhẹ, ví dụ nhà xưởng, phòng thí nghiệm, trung tâm dịch vụ, v.v...; - Ô tô và tàu thuyền. Khu vực đặc trưng bởi nguồn điện được cấp trực tiếp từ nguồn điện hạ áp của điện lưới công cộng, được coi là thuộc môi trường nhà ở, thương mại và công nghiệp nhẹ. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
CISPR 16-1-3, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus andmethods-Part 1-3:Radio disturbance and immunity measuring apparatus-Ancillaryequipment-Disturbance power IEC 6005 (161), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter. 161:Electromagneticcompatibility IEC 60268-1:1985, Sound system equipment-Part 1:General TCVN 8241-4-2:2009, Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-2:Kỹ thuật đo và thử-Phép thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện. TCVN 8241-4-3:2009, Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-3:Kỹ thuật đo và thử-Phép thử miễn nhiễm đối với trường điện từ phát xạ tần số radio. IEC 61000-4-4, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-4:Testing and measurementtechniques-Electrical fast transienưburst immunity test. Basic EMC Publication IEC 61672-1:2002, Electroacoustics-Sound level meters-Part 1:Specifications ETS 300 158:1992, Satellite Earth Stations and Systems (SES)-Television Receive Only (TVRO-FSS) Satellite Earth Stations operating in the 11/12 GHz FSS bands ETS 300 249:1993, Satellite Earth Stations and Systems (SES)-Television Receive-Only (TVRO) equipment used in the Broadcasting Satellite Sen/ice (BSS) ITU-R BS.468-4, Measurement of audio-frequency noise voltage level in sound broadcasting ITU-R BT.471-1:1986, Nomenclature and description of colour bar signals ITU-R BT. 500-10, Methodology for the subjective assessment of the quality of television pictures ITU-T J.61, Transmission performance of television circuits designed for use in, international connections |
Quyết định công bố
Decision number
1636/QĐ-BKHCN , Ngày 08-06-2011
|