Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R5R0R3R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8657:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy lâm nghiệp - Tời - Kích thước, tính năng và an toàn -
Tên tiếng Anh

Title in English

Machinery for forestry - Winches - Dimensions, performance and safety
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 19472:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.80 - Thiết bị lâm nghiệp
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này xác định kích thước, tính năng và các yêu cầu an toàn cho các tời dùng trong lâm nghiệp. Tiêu chuẩn áp dụng cho tời cố định và tháo ra được và các thành phần của chúng lắp trên máy lâm nghiệp di động và tự hành như là xe trượt và xe ủi như xác định tại ISO 6814 và trên máy kéo nông nghiệp sử dụng để kéo trượt trong các thao tác lâm nghiệp.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho tời sử dụng trong các thao tác kéo lên trên các cần cẩu, máy xúc gầu, máy đốn cành cao, hệ thống cáp đôn gỗ hay rào kho, bãi.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996), An toàn máy. Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm.
TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm. Nguyên tắc chung.
ISO 3457:2003, Máy san ủi đất-Bộ phận chắn-Định nghĩa và yêu cầu.
ISO 3600:1996, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ-Hướng dẫn sử dụng-nội dung và cách trình bày.
ISO 3767-4:1993, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ-Biểu tượng bộ phận điều khiển cho người lái và các biểu trưng khác-Phần 4:Biểu tượng máy lâm nghiệp.
ISO 6814:2000, Máy lâm nghiệp-Máy di động và tự hành-Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại.
ISO 8084:2003, Máy lâm nghiệp-kết cấu bảo vệ người vận hành-Yêu cầu về thí nghiệm trong phòng và tính năng.
ISO 9244:1995, Máy san ủi đất-Dấu hiệu an toàn và cảnh báo nguy cơ-Nguyên tắc chung.
ISO 10968:2004, Máy san ủi đất-Các bộ phận điều khiển.
Quyết định công bố

Decision number

3020/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2010