Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R4R0R3R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8652:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sơn tường dạng nhũ tương
Tên tiếng Anh

Title in English

Wall emulsion paints
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

JIS K 5663:200
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

87.040 - Sơn và vecni
Số trang

Page

9
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn tường dạng nhũ tương, bao gồm sơn phủ và sơn lót dùng để trang trí, bảo vệ mặt tường trong và ngoài các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sơn nhũ tương nhựa tổng hợp có chứa nhựa nhóm formaldehyt, nhóm ure, nhóm phenol hoặc nhóm melamine.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu;
TCVN 2091 (ISO 1524), Sơn, vecni và mực in-Xác định độ mịn;
TCVN 2094, Sơn-Phương pháp gia công màng;
TCVN 2095, Sơn-Phương pháp xác định độ phủ;
TCVN 2096-1 (ISO 9117-1), Sơn và vecni-Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô-Phần 1:Xác định trạng thái khô hoàn toàn và thời gian khô hoàn toàn;
TCVN 2096-3 (ISO 9117-3), Sơn và vecni-Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô-Phần 3:Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt ballotini;
TCVN 2097 (ISO 2409), Sơn và vecni-Phép thử cắt ô;
TCVN 2102 (ISO 3668), Sơn và véc ni-Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan TCVN 4314, Vữa xây dựng-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vevni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử;
TCVN 8653-1, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính thi công, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn;
TCVN 8653-2, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Phần 2:Xác định độ bền nước của màng sơn;
TCVN 8653-3, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Phần 3:Xác định độ bền kiềm của màng sơn;
TCVN 8653-4, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn;
TCVN 8653-5, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn;
TCVN 11608-3 (ISO 16474-3) về Sơn và vecni-Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm-Phần 3:Đèn huỳnh quang tử ngoại
TCVN 12005-6 (ISO 4628-6), Sơn và vécni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 6:Đánh giá độ phấn hóa bằng phương pháp băng dính
TCVN 10370-1 (ISO 11890-1), Sơn và véc ni-Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi-Phần 1:Phương pháp hiệu số;
TCVN 10370-2 (ISO 11890-2), Sơn và véc ni-Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi-Phần 2:Phương pháp sắc ký khí.
TCVN 12005-6 (ISO 4628-6), kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 6:Đánh giá độ phấn hóa bằng phương pháp băng dính.
Quyết định công bố

Decision number

4038/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng