Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R9R0R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8622:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định lưu huỳnh bằng phép đo phổ hồng ngoại (IR)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Solid mineral fuels - Determination of sulfur by IR spectrometry
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 19579:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khác để xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh tổng của than đá, than nâu và than non bằng cách đốt ở nhiệt độ cao và hấp thụ hồng ngoại (IR), sử dụng các thiết bị bán sẵn trên thị trường.
Phương pháp này có thể áp dụng cho các mẫu than có hàm lượng tro nhỏ hơn 40 %. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 175 (ISO 334), Nhiên liệu khoáng rắn-Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung-Phương pháp Eschka. TCVN 4916 (ISO 351), Nhiên liệu khoáng rắn-Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh-Phương pháp đốt ở nhiệt độ cao. TCVN 4919 (ISO 687), Nhiên liệu khoáng rắn-Cốc-Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung. TCVN 8620-2 (ISO 5068-2), Than nâu và than non-Xác định hàm lượng ẩm-Phần 2:Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích. ISO 11722, Solid mineral fuels-Hard coal-Determination of moisture in the general analysis test sample by drying in nitrogen (Nhiên liệu khoáng rắn-Than đá-Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung bằng phương pháp làm khô trong nitơ). |
Quyết định công bố
Decision number
2911/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010
|