Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R3R2R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8607-3:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí bằng composite - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử - Phần 3: Chai chứa khí composite được bọc toàn bộ bằng sợi gia cường có các ống lót kim loại hoặc phi kim loại không chia sẻ tải -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas cylinders of composite construction - Specification and test methods - Part 3: Fully wrapped fibre reinforced composite gas cylinders with non-load-sharing metallic or non-metallic liners
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11119-3:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
|
Số trang
Page 45
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 180,000 VNĐ
Bản File (PDF):540,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu cho chai chứa khí bằng vật liệu composite có dung tích nước lên đến 450 l, để chứa và vận chuyển khí nén hoặc khí hóa lỏng với dải áp suất thử lên đến 650 bar1.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với: a) Chai chứa khí bằng composite được bọc toàn bộ và có một ống lót kim loại hoặc phi kim loại không chia sẻ tải (tức là ống lót mà không chia sẻ tải trọng thiết kế chai) và tuổi thọ thiết kế từ 10 năm trở lên. Đối với chai tuổi thọ thiết kế vượt quá 15 năm, việc xác định lại chất lượng được khuyên dùng đối với các chai này để vẫn sử dụng chúng sau 15 năm. Các chai này có kết cấu dạng ống lót được quấn toàn bộ bằng sợi carbon hoặc sợi aramid hoặc sợi thủy tinh (hoặc sợi hỗn hợp của các loại sợi đó) trong một khuôn nhựa để gia cường theo chiều dọc và theo chu vi. b) Chai composite không có ống lót (bao gồm chai không có ống lót chế tạo từ hai phần được ghép với nhau) và với áp suất thử dưới 60 bar. Đối với chai có tuổi thọ thiết kế vượt quá 15 năm, việc xác định lại chất lượng được khuyên dùng đối với các chai này để vẫn sử dụng chúng sau 15 năm. Các chai này có kết cấu: 1. Ở dạng một lõi dùng một lần có bọc ngoài với sợi carbon hoặc sợi aramid hoặc sợi thủy tinh (hoặc sợi hỗn hợp của các loại sợi đó) trong một khuôn nhựa để gia cường theo chiều dọc và chu vi; 2. Ở dạng hai nửa được ghép lại với nhau. ISO 11439 được áp dụng cho chai được sử dụng như bình chứa nhiên liệu lắp trên phương tiện sử dụng khí tự nhiên. ISO 11623 qui định việc kiểm tra định kỳ và thử lại các chai bằng vật liệu composite. Tiêu chuẩn này không đề cập đến thiết kế, lắp đặt và tính năng của ống lót bảo vệ tháo được. Trường hợp nào có lắp các ống lót bảo vệ đó cần được xem xét riêng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ thường TCVN 256-1:2006 (ISO 6506-1-2005), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1-2005), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M) TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005), Chai chứa khí-Dấu hiệu phòng ngừa TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1:1997), Chai chứa khí di động-Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa. Phần 1:Vật liệu kim loại) TCVN 6874-2:2002 (ISO 11114-2:2000), Chai chứa khí di động-Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa. Phần 2:Vật liệu phi kim loại TCVN 7389:2004 (ISO 13341:1997), Chai chứa khí di động-Lắp van vào chai chứa khí ISO 527-1:1993, Plastics-Determination of tensile properties-Part 1:General principles (Nhựa-Xác định đặc tính kéo-Phần 1:Nguyên tắc chung) ISO 527-2:1993, Plastics-Determination of tensile properties-Part 2:Test conditions for moulding and extrusion plastics (Nhựa-Xác định đặc tính kéo-Phần 2:Kiểm tra điều kiện để đúc và đùn nhựa) ISO 11439:2000, Gas cylinders-High pressure cylinders for the on-board storage of natural gas as a fuel for automotive vehicles (Chai chứa khí-Chai chứa khí áp lực cao cho tàng trữ khí tự nhiên làm nhiên liệu cho ô tô) ISO 13769:2002, Gas cylinders-Stamp marking (Chai chứa khí-Ghi nhãn bằng đóng dấu) ASTM D 2343-95, ASTM D 2343-95, Standard Test Method for Tensile Properties of Glass Fiber Strands, Yarns and Rovings Used in Reinforced Plastics (Phương pháp thử chuẩn đặc tính kéo của xơ sợi thủy tinh, sợi và sợi thô được sử dụng trong chất dẻo gia cố) ASTM D 4018-99, Standard Test Methods for Properties of Continuous Filament Carbon and Graphite Fiber Tows (Phương pháp thử chuẩn đối với đặc tính của sợi carbon liên tục và sợi graphite) SACMA SRM 16R-94 2, Recommended Test Method for Tow Tensile Testing of Carbon Fibers (Phương pháp thử được khuyến nghị để thử kéo sợi carbon). |
Quyết định công bố
Decision number
3017/QĐ-BKHCN
|