Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R8R1R5R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6874-1:2001
Năm ban hành 2001

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại
Tên tiếng Anh

Title in English

Transportable gas cylinders - Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents - Part 1: Metallic materials
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11114-1:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
Số trang

Page

42
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 168,000 VNĐ
Bản File (PDF):504,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra sự hướng dẫn về lựa chọn và đánh giá tính tương thích giữa vật liệu kim loại làm van với khí chứa trong chai.
Các dữ liệu về tính tương thích đã cho có liên quan tới các khí thành phần.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chai khí không hàn và hàn được dùng để chứa các khí nén, khí hoá lỏng và khí hoà tan.
Chú thích - Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ \"Chai\" được dùng để chỉ các bình chịu áp lực di động, bao gồm cả các ống và ba lông chịu áp lực.
Tiêu chuẩn này không quy định chất lượng của sản phẩm được giao hàng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
EN 485-2 Nhôm và hợp kim nhôm, gia công áp lực-Lá, băng và tấm-Phần 2:Tính chất cơ học.
EN 586-2 Vật rèn bằng nhôm và hợp kim nhôm-Phần 2:Tính chất cơ học và các tính chất phụ thêm.
EN 720-2:1996 Chai khí di động-Khí và các hỗn hợp khí-Phần 2:Xác định tính dễ cháy và khả năng oxy hoá của khí và hỗn hợp khí.
EN 849:1996 Chai khí di động-Van chai-Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu.
EN 10088-1 Thép không gỉ-Phần 1:Danh sách thép không gỉ.
TCVN 6874-3:2001 (EN ISO 11114-3:1997), Chai khí di động-Tính tương thích của vật liệu làm chai và van với các dung lượng khí – Phần 3:Thử độ bốc cháy trong khí oxy.
ISO/DIS 7866 Chai khí hợp kim nhôm không hàn có thể nạp lại và di động để sử dụng rộng rãi-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm.
ISO 9328-5 Thép tấm và băng chịu áp lực-Điều kiện kỹ thuật giao hàng – Phần 5:Thép austenit.
ISO/DIS 9809-1 Chai khí bằng thép không hàn di động. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm-Phần 1:Chai bằng thép tôi và ram với độ bền kéo dưới 1100 MPa.
TCVN 6550:1999 (ISO 10156:1996), Khí và các hỗn hợp khí-Xác định tính cháy và khả năng oxy hoá đối với việc lựa chọn cửa ra của van chai.
Quyết định công bố

Decision number

2376/ QĐ/ BKHCN , Ngày 24-10-2008