Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R1R2R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8491-3:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 3: Phụ tùng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics piping systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 3: Fittings
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 43
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 172,000 VNĐ
Bản File (PDF):516,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của phụ tùng bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) của hệ thống ống dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này kết hợp với TCVN 8491-1 (ISO 1452-1), TCVN 8491-2 và TCVN 8491-5 có thể áp dụng cho phụ tùng PVC-U và cho các mối nối với các chi tiết bằng PVC-U, bằng chất dẻo khác và không phải bằng chất dẻo để sử dụng cho các mục đích sau: a) hệ thống dẫn nước và cấp nước chính được đặt ngầm dưới đất; b) hệ thống vận chuyển nước được đặt nổi trên mặt đất cả bên ngoài và bên trong các tòa nhà; c) hệ thống thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất dưới điều kiện có áp suất. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ tùng trong hệ thống ống cấp nước trong điều kiện có áp suất ở nhiệt độ lên đến 25 oC (nước lạnh), dùng cho sinh hoạt và cho các mục đích chung cũng như cho nước thải trong điều kiện có áp suất. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các chi tiết trong hệ thống vận chuyển nước và nước thải ở nhiệt độ lên đến 45 oC. Đối với nhiệt độ từ 25 oC đến 45 oC thì áp dụng theo Hình A.1 của TCVN 8491-2. CHÚ THÍCH 1 Nhà sản xuất và người sử dụng có thể đi đến thỏa thuận về khả năng sử dụng ở nhiệt độ trên 45 oC tùy từng trường hợp. Tùy thuộc vào phương pháp liên kết, tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ tùng sau: - Phụ tùng liên kết bằng keo; - Phụ tùng liên kết bằng vòng đệm đàn hồi. Phụ tùng PVC-U có thể được chế tạo bằng phương pháp ép phun và/hoặc được chế tạo từ ống. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho phụ tùng nối chuyển tiếp dạng mặt tích bằng PVC-U và cho các mặt bích tương ứng làm bằng vật liệu khác. Tiêu chuẩn này qui định một khoảng kích thước phụ tùng và phân loại theo áp suất và cũng đưa ra các yêu cầu về màu sắc. CHÚ THÍCH 2 Trách nhiệm của người mua hoặc người đưa ra qui định là phải có những lựa chọn thích hợp từ các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy chuẩn quốc gia và các thực hành hoặc quy tắc lắp đặt tương ứng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039:2008 (ISO 1183-1:2004), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ. TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005), Hệ thống ống nhựa chất dẻo-Các chi tiết bằng nhựa-Phương pháp xác định kích thước. TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hóa mềm Vicat-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hóa mềm Vicat-Phần 2:Điều kiện thử cho ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI). TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-2:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 3:Chuẩn bị các chi tiết. TCVN 6242:2003 (ISO 580:1990), Phụ tùng nối dạng ép phun bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Thử trong tủ gia nhiệt-Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản. TCVN 8149-1:2011 (ISO 1452-1:2009), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất-Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Phần 1:Quy định chung. TCVN 8149-2:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất-Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Phần 2:Ống. TCVN 8149-5:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất-Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. ISO 7-1:1994, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads-Part 1:Dimensions, tolerances and designation (Ren ống cho mối nối ống kín áp-Phần 1:Kích thước, dung sai và thiết kế). ISO 7686, Plastics pipes and fittings-Determination of opacity (Ống và phụ tùng bằng nhựa-Xác định độ đục) ISO 13783, Plastics piping systems-Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) end-load-bearing double-socket joints-Test method for leaktightness and strength while subjected to bending and internal pressure (Hệ thống đường ống bằng nhựa-Mối nối đầu nong kép chịu tải đầu bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Phương pháp thử độ kín và độ bền khi chịu uốn và áp suất trong). EN 802, Plastics piping and ducting systems-Injection-moulded thermoplastics fittings for pressure piping systems-Test method for maximum deformation by crushing (Hệ thống đường ống và ống bằng nhựa-Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo phun đúc của hệ thống đường ống có áp-Phương pháp thử biến dạng tối đa bằng cách ép). |
Quyết định công bố
Decision number
2416/QĐ-BKHCN , Ngày 05-04-2018
|