Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R3R0R7R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8404:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống mềm
Tên tiếng Anh

Title in English

Rules for Classification and Technical Supervision of Flexible Pipe Systems -
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.10 - Thiết bị thăm dò và khai thác
47.020.30 - Hệ thống ống
Số trang

Page

73
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 292,000 VNĐ
Bản File (PDF):876,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về phân cấp và giám sát kỹ thuật trong quá trình chế tạo mới, hoán cải, sửa chữa và khai thác các hệ thống đường ống mềm vận chuyển riêng lẻ hoặc hỗn hợp các chất hyđrô cácbon ở trạng thái lỏng hoặc khí, như dầu thô, các sản phẩm của dầu, các loại khí lắp đặt ở các vùng nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa Việt Nam.
1.2 Trong Tiêu chuẩn này, hệ thống đường ống mềm bao gồm đường ống mềm và các chi tiết phụ trợ gắn liền với ống như các phụ tùng đầu ống, kết cấu nổi và các chi tiết chống uốn.
1.3 Tiêu chuẩn này áp dụng cho đường ống mềm có áp suất thiết kế lớn hơn 1,6 MPa (232 psi). Ống mềm có thể bao gồm các loại sau:
· ống đứng mềm gắn liền với đường ống mềm;
· đường ống mềm ngầm dưới biển, đường ống mềm nội bộ mỏ;
· ống mềm kết nối;
· đường ống mềm khoan và thử.
1.4 Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các quy định về thiết kế, vật liệu, chế tạo, lắp đặt, thử, khai thác, bảo dưỡng và đánh giá lại hệ thống đường ống mềm.
1.5 Có thể áp dụng các yêu cầu trong các Quy phạm, Tiêu chuẩn, tài liệu kỹ thuật tương đương khác nếu phù hợp với các quy định trong Tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6475-10:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 10:Chống ăn mòn và bọc gia tải
TCVN 6475-12:2007, Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển-Phần 12:Hàn
API 6FB Fire test for end connections (Quy định kỹ thuật thử chịu lửa các đầu nối)
API RP 17B-2002:Recommend Practice for Flexible Pipe (Khuyến nghị cho đường ống mềm-Viện dầu mỏ Hoa Kỳ).
API 17J-2002 Specification for Unbonded Flexible Pipes (Quy định kỹ thuật đường ống mềm không dính kết)
API 17K-2002 Specification for Bonded Flexible Pipes (Quy định kỹ thuật đường ống mềm dính kết)
ASTM D-413 Test Method for Rubber Property-Adhesion to Flexible Substrate (Phương pháp thử đặc tính cao su-kết dính vào chất nền mềm)
DNV Classification Note 6.1 Fire Test (Ghi chú quy định kỹ thuật thử cháy)
DNV RP E305-On-bottom stability design of submarine pipeline (Thiết kế ổn định đáy biển cho đường ống biển-Đăng kiểm Na Uy)
DNV RP B401-1993 Cathodic Protection Design (Thiết kế bảo vệ ca tốt-Đăng kiểm Nauy)
NACE MR 0175 Sulfide Stress Cracking Resistant Metallic Materials for Oilfield Equipment (Vật liệu kim loại có khả năng chống ứng suất nứt do lưu huỳnh cho thiết bị dầu khí)
NACE TM 0177 Testing of Metals for Resitance to Sulfide Stress Cracking at Ambient Temperatures (Thử vật liệu kim loại có khả năng chống ứng suất nứt do lưu huỳnh tại nhiệt độ môi trường).
Quyết định công bố

Decision number

2914/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010