Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R5R3R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8401:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xăng không chì pha 10 % Etanol (Xăng E10) – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English 10 % ethanol unleaded gasoline blends (Gasohol E10) – Specifications and test methods
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với xăng không chì có pha etanol nhiên liệu với tỷ lệ từ 9 % đến 10 % theo thể tích (viết tắt là “xăng E10”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển TCVN 2703 (ASTM D 2699), Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa TCVN 3166 (ASTM D 5580), Xăng – Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm – Phương pháp sắc ký khí TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X TCVN 3182 (ASTM D 6304), Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu tự động trong đường ống TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X TCVN 6703 (ASTM D 3606), Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm – Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí TCVN 6704 (ASTM D 5059), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công TCVN 6778 (ASTM D 525), Xăng – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng) TCVN 7023 (ASTM D 4953), Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat – Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô) TCVN 7143 (ASTM D 3237), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 7330 (ASTM D 1319), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang TCVN 7331 (ASTM D 3831), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 7332 (ASTM D 4815), Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí TCVN 7716, Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 7759 (ASTM D 4176), Nhiên liệu chưng cất – Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường) TCVN 7760 (ASTM D 5453), Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số TCVN 10625, Etanol nhiên liệu không biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa − Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 11048 (),) Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn– Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer TCVN 11588 (ASTM D 5191), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định áp suất hơi (Phương pháp Mini) TCVN 12014 (ASTM D 6296), Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định hàm lượng olefin tổng bằng phương pháp sắc ký khí đa chiều TCVN 12015 (ASTM D 6839), Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định các loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí TCVN 13128 (ASTM D 5863), Dầu thô và nhiên liệu cặn – Xác định hàm lượng niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa BS EN 16136, Automotive fuels – Determination of manganese and iron content in unleaded petrol – Inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP OES) method [Nhiên liệu động cơ – Xác định hàm lượng mangan và sắt trong xăng không chì – Phương pháp quang phổ phát xạ plasma cặp cảm ứng (ICP)] |
Quyết định công bố
Decision number
3455/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|