Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R5R9R4R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8365-3:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ – Nhiên liệu (loại F) – Phân loại – Phần 3: Họ L (Khí dầu mỏ hóa lỏng)
Tên tiếng Anh

Title in English

Petroleum products – Fuels (class F) – Classification – Part 3: Family L (Liquefied petroleum gases)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8216-3:1987
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.30 - Nhiên liệu khí
Số trang

Page

6
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định sự phân loại chi tiết của khí dầu mỏ hóa lỏng trong phạm vi loại F (nhiên liệu dầu mỏ). Nên sử dụng tiêu chuẩn này kết hợp với tiêu chuẩn ISO 8216-99 1).
Khí dầu mỏ hóa lỏng là sản phẩm của quá trình chế biến dầu thô hoặc sản phẩm nhận được từ khí tự nhiên và khí đồng hành.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 8216-99, Petroleum products – Fuels (class F) – Classification – Part 99:General (Sản phẩm dầu mỏ – Nhiên liệu (loại F) – Phân loại – Phần 99:Khái quát chung).
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử