Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R7R8R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8363:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Xác định lưu huỳnh (đèn thường hoặc đèn đốt oxy-hydro)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for sulfur in liquefied petroleum gases (oxy-hydrogen burner or lamp)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 2784–06
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.30 - Nhiên liệu khí
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lưu huỳnh tổng có hàm lượng lớn hơn 1 µg/g trong khí dầu mỏ hóa lỏng. Mẫu không được chứa quá 100 µg/g các halogen.
1.2 Để có được các thông số định lượng mà phương pháp này có khả năng thực hiện thì phải áp dụng các kỹ thuật nghiêm ngặt và phải loại bỏ tất cả các nguồn có thể gây nhiễm bẩn lưu huỳnh. Đặc biệt phải tránh các tác nhân làm sạch như các chất tẩy rửa gia dụng phổ biến có chứa sulfat. 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị đưa ra trong ngoặc chỉ là tham khảo. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8355 (ASTM D 1265), Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công. TCVN 8357 (ASTM D 1657), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối của hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng kế áp lực. ASTM D 156, Test method for saybolt color of petroleum products (Saybolt chromometer method). (Phương pháp đo màu saybolt của sản phẩm dầu mỏ). ASTM D 1266, Standard test method for sulfur in petroleum products (Lamp method). (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp đèn thường)). ASTM E 11, Standard specification for wire cloth and sieves for testing purposes. (Quy định kỹ thuật của vải lọc và rây dùng trong thử nghiệm). IP 181, Sampling petroleum gases, including liquefied petroleum gases. (Lấy mẫu khí dầu mỏ, bao gồm cả khí dầu mỏ hóa lỏng). |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử
|