Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R7R5R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8360:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen - Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standards Test Method for Dertermination of Hydrocarbons in Liquefied Petroleum (LP) Gases and Propane/Propene Mixtures by Gas Chromatography -
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 2163-07
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.30 - Nhiên liệu khí
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng các hydrocacbon riêng biệt trong khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và trong hỗn hợp propan/propen, ngoại trừ propen có độ tinh khiết cao trong khoảng từ C1 đến C5. Nồng độ các chất được xác định trong khoảng từ 0,01 đến 100 phần trăm thể tích.
1.2. Phương pháp này không xác định được hoàn toàn các hydrocacbon nặng hơn C5 và các hợp chất phi hydrocacbon, có thể cần các phép thử bổ sung để mô tả đầy đủ mẫu LPG. 1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị đưa ra trong ngoặc chỉ là tham khảo. 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8355 (ASTM D 1265), Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)-Lấy mẫu-Phương pháp thủ công. TCVN 8362 (ASTM D 2598), Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)-Phương pháp tính toán các chỉ tiêu vật lý từ phân tích thành phần. ASTM D 1835, Standard specification for liquefied petroleum (LP) gases. (Yêu cầu kỹ thuật của khí dầu mỏ hóa lỏng) ASTM D 2421, Standard practice for interconversion of analysis of C5 and lighter hydrocarbons to gas-volume, liquid-volume, or mass basis (Phương pháp chuyển đổi kết quả phân tích C5 và các hydrocacbon nhẹ hơn sang thể tích khí, thể tích chất lỏng hoặc khối lượng cơ bản) ASTM D 3700, Standard practice for obtaining LPG samples using a floating piston cylinder (Tiêu chuẩn thực hành lấy mẫu LPG sử dụng một ống xylanh piston nổi) ASTM D 6729, Standard test method for determination of individual components in spark ignition engine fuels by 100 metre capillary high resolution gas chromatography (Phương pháp thử chuẩn để xác định các thành phần riêng biệt trong nhiên liệu động cơ đánh lửa bằng sắc ký khí độ phân giải cao với cột mao quản dài 100 mét) ASTM E 355, Standard practice for gas chromatography terms and relationships. (Các thuật ngữ của sắc ký khí và những vấn đề liên quan) ASTM E 594, Standard practice for testing flame ionization detectors used in gas or supercritical fluid chromatography. (Phương pháp thử dùng các detector ion hóa ngọn lửa trong sắc ký khí hoặc sắc ký lỏng siêu tới hạn) ASTM E 1510, Standard practice for installing fused silica open tubular capillary columns in gas chromatographs. (Hướng dẫn lắp đặt các cột mao quản dạng ống mở làm bằng silic nóng chảy sử dụng trong sắc ký khí) CAN/CGSB 3.0 No. 14.3, Phương pháp thử nghiệm chuẩn để nhận biết các hợp chất hydrocacbon trong xăng ôtô bằng sắc ký khí |