Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R2R0R3R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8233:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thực hành sử dụng hệ đo liều xenlulose triaxetat
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard practice for use of a cellulose triacetate dosimetry system
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 51650:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.240 - Ðo phóng xạ
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra quy trình sử dụng hệ đo liều xenlulose triaxetat (CTA) để đo liều hấp thụ trong vật liệu được chiếu xạ bằng điện tử hoặc photon, được tính theo liều hấp thụ trong nước. Hệ đo liều CTA được phân loại là hệ đo liều thường xuyên.
1.2 Liều kế CTA được phân loại là liều kế loại II dựa trên hiệu ứng phức hợp của các đại lượng ảnh hưởng đến độ nhạy của liều kế [xem TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628)]. 1.3 Tiêu chuẩn này nằm trong bộ các tiêu chuẩn đưa ra khuyến cáo về việc thực hiện đúng phép đo liều trong xử lý bằng bức xạ và mô tả các phương thức đạt được tuân theo các yêu cầu của TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628) Bảo vệ bức xạ − Thực hành đo liều trong xử lý bằng bức xạ đối với hệ đo liều CTA. Tiêu chuẩn này thường được sử dụng kết hợp với TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628). 1.4 Tiêu chuẩn này bao gồm việc sử dụng các hệ đo liều CTA trong các điều kiện dưới đây: 1.4.1 Dải liều hấp thụ từ 10 kGy đến 300 kGy. 1.4.2 Dải suất liều hấp thụ từ 3 Gy/s đến 4 x 1010 Gy/s[1]. 1.4.3 Dải năng lượng photon từ 0,1 MeV đến 50 MeV. 1.4.4 Dải năng lượng điện tử từ 0,2 MeV đến 50 MeV. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều). ASTM E 275 Practice for describing and measuring performance of ultraviolet and visible spectrophotometers (), nhìn thấy để mô tả và đo đạc). TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261), Bảo vệ bức xạ − Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ. TCVN 12021 (ISO/ASTM 51707), Bảo vệ bức xạ − Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ. TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628), Bảo vệ bức xạ − Thực hành đo liều trong xử lý bằng bức xạ. ISO/ASTM 52701, Guide for performance characterization of dosimeters and dosimetry systems for use in radiation processing (Hướng dẫn về đặc tính hiệu năng của liều kế và hệ đo liều để dùng trong xử lý bằng bức xạ). JCGM 100:20081), Evaluation of measurement data – Guide to the expression of uncertainty in measurement (Đánh giá dữ liệu đo lường – Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo) JCGM 200:20122), International vocabulary of metrology – Basic and general concepts and associated terms (VIM) [Từ vựng quốc tế về đo lường – Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)] |
Quyết định công bố
Decision number
4224/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 5 - Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ
|