Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R7R4R9R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8233:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều xenluloza triaxetat
|
Tên tiếng Anh
Title in English Practice for use of a cellulose triacetate dosimetry system
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 51650:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.240 - Ðo phóng xạ
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn thực hành này đưa ra qui trình sử dụng hệ đo liều xenluloza triaxetat (CTA) để đo liều hấp thụ hoặc đo phân bố liều trong vật liệu chiếu xạ bằng electron hoặc photon tính theo liều hấp thụ trong nước. Liều kế CTA là liều kế thường xuyên, đặc biệt được dùng để đo sự phân bố liều.
CHÚ THÍCH 1 Liều kế CTA là liều kế màng mỏng không màu. 1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các điều kiện sau: 1.2.1. Dải liều hấp thụ từ 10 kGy đến 300 kGy đối với electron và photon. 1.2.2. Dải suất liều hấp thụ từ 3 Gy/s đến 4 x 10110 Gy/s (1) [2]). 1.2.3. Dải năng lượng bức xạ đối với electron từ 0,2 MeV đến 50 MeV. 1.2.4. Dải năng lượng bức xạ đối với photon là 0,1 MeV đến 50 MeV 1.2.5. Dải nhiệt độ chiếu xạ của liều kế từ - 10 °C đến 70 °C. 1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn luật định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều). ASTM E 177, Practice for Use of the Terms Precision and Bias in ASTM Test Methods (Thực hành đối với việc sử dụng thuật ngữ độ chụm và độ dốc trong phương pháp thử ASTM). ASTM E 178, Practice for Dealing with Outlying Observations (Thực hành đối với việc quan sát ở xa). ASTM E 925, Practice for the Periodic Calibration of Narrow Band-Pass Spectrophoto-meters (Thực hành hiệu chuẩn định kỳ các máy đo quang phổ truyền qua dải hẹp). ASTM E 958, Practice for Measuring Practical Spectral Bandwidth of Utraviolet-Visible Spectrophoto-meters (Thực hành đo thực tế dải thông phổ của máy đo quang phổ tử ngoại và nhìn thấy). TCVN 8232 (ISO/ASTM 51607), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều cộng hưởng thuận từ electron-alanin. ISO/ASTM 51261, Guide for Selection and Calibration of Dosimetry Systems for Radiation Processing (Hướng dẫn lựa chọn và hiệu chuẩn các hệ đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ). ISO/ASTM 51400, Practice for Characterization and Performance of a High-Dose Radiation Dosimetry Calibration Laboratory (Thực hành xác định các đặc tính và chất lượng vận hành của phòng thử nghiệm hiệu chuẩn liều cao). ICRU Report 14, Radiation Dosimetry:X-Rays and Gamma Rays with Maximum Photon Energies Between 0.6 MeV and 50 MeV (Đo liều bức xạ:tia X và gamma với năng lượng photon tối đa từ 0,6 MeV đến 50 MeV). ICRU Report 17, Radiation Dosimetry:X Rays Generated at Potentials of 5 to 150 kV (Đo liều bức xạ:Đối với tia X được sinh ra tại các hiệu điện thế từ 5 kV đến 150 kV). ICRU Report 34, The Dosimetry of Pulsed Radiation (Đo liều bức xạ xung). ICRU Report 35, Radiation Dosimetry:Electron Beams with Energies Between 1 and 50 MeV (Đo liều bức xạ:Chùm tia electron có năng lượng từ 1 MeV đến 50 MeV). ICRU Report 37, Stopping Powers for Electrons and Positrons (Năng lượng hãm đối với electron và positron). ICRU Report 60, Fundamental Quantities and Units for lonizing Radiation (Đại lượng và đơn vị cơ bản đối với bức xạ ion hóa). |
Quyết định công bố
Decision number
2989/QĐ-BKHCN , Ngày 24-12-2009
|