Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R7R4R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8230:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tiêu chuẩn hướng dẫn sử dụng dụng cụ chỉ thị bức xạ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Guide for use of radiation-sensitive indicators
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 51539:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.240 - Ðo phóng xạ
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn hướng dẫn này đưa ra trình tự sử dụng các dụng cụ chỉ thị bức xạ (sau đây được gọi là dụng cụ chỉ thị). Dụng cụ chỉ thị có thể là nhãn, giấy, mực hoặc vật liệu bao gói mà nhìn thấy sự thay đổi khi chiếu xạ (1-5)2)
1.2. Mục đích của việc sử dụng dụng cụ chỉ thị để xác định sản phẩm có được chiếu xạ hay không bằng thị giác mà không đo mức liều khác nhau. 1.3. Dụng cụ chỉ thị không phải là liều kế và không được dùng thay thế hệ đo liều chính xác. Thông tin về hệ đo liều đối với quy trình bức xạ được đưa ra trong tài liệu ASTM và ISO/ASTM khác (Xem ISO/ASTM Guide 51261). 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn luật định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170 Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều). TCVN 7248 (ISO/ASTM 51204) Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm. TCVN 7249 (ISO/ASTM 51431) Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử và tia X (Bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm. TCVN 8234 (ISO/ASTM 51702:2004) Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để chiếu xạ thực phẩm. ISO/ASTM 51261 Guide for Selection and Calibration of Dosimetry Systems for Radiation Processing (Hướng dẫn lựa chọn và hiệu chuẩn các hệ đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ). ISO/ASTM 51608, Practice for Dosimetry in an X-ray (Bremsstrahlung) Facility for Radiation Processing (Thực hành đo liều trong thiết bị chiếu xạ tia X (Bức xạ hãm) để xử lý thực phẩm). ISO/ASTM 51649, Practice for Dosimetry in an Electron Beam Facility for Radaition Processing at Energies Between 300 keV and 25 MeV (Thực hành đo liều trong thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử ở năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV trong Công nghệ bức xạ). ISO/ASTM 51939, Practice for Blood Irradiation Dosimetry (Thực hành đo liều trong chiếu xạ máu). ISO/ASTM 51940, Guide for Dosimetry for Sterile Insect Release Programs (Hướng dẫn đo liều cho các chương trình thả côn trùng tiệt sinh). ICRU Report 60 Fundamental Quantities and Units for Ionizing Radiation (đại lượng và đơn vị cơ bản đối với bức xạ ion hóa). |
Quyết định công bố
Decision number
2989/QĐ-BKHCN , Ngày 24-12-2009
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 5 - Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ
|