Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R6R7R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8146:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu chưng cất - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp nhanh)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Distillate Fuel Oil - Method for determination of oxidation stability (Accelerated Method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 2274:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ ổn định vốn có của các loại nhiên liệu dầu mỏ phần cất giữa trong các điều kiện ôxy hoá xác định ở 950C.
CHÚ THÍCH 1: Nhiên liệu sử dụng để thiết lập các số liệu độ chụm cho phương pháp này là gazoin, nhiên liệu diezen, dầu đốt No.2 và DFM, nhiên liệu chưng cất dùng cho hàng hải phù hợp cho các động cơ diezen, nồi hơi, và động cơ tuốc bin. (Thuật ngữ DFM không còn được sử dụng khi nói đến nhiên liệu phù hợp yêu cầu của MIL-F-16884, đúng hơn là có thể gọi là F76 khi phù hợp yêu cầu của NATO F76). Không áp dụng các số đo độ chụm khi áp dụng phương pháp này cho các loại nhiên liệu không nêu trên. 1.2. Phương pháp này không áp dụng cho các loại nhiên liệu chứa dầu cặn hoặc có lượng đáng kể các thành phần dẫn xuất từ các nguồn không phải là dầu mỏ. 1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn, giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo. 1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn qui định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6022 (ISO 3171),Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động. TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng-Phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế-Phương pháp bay hơi. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 943, Test method for oxidation characteristics of inhibited mineral oils (Phương pháp thử đặc tính ôxy hóa của dầu khoáng ức chế). ASTM D 1193, Specification for reagent water (Yêu cầu kỹ thuật cho nước cấp thuốc thử). ASTM D 4625, Test method for middle distillate fuel storage stability at 430C (1100F) (Phương pháp xác định độ ổn định khi tồn trữ đối với nhiên liệu phần cất giữa). MIL-F-16884, Fuel, Navy distillate (Nhiên liệu chưng cất dùng cho hàng hải). |
Quyết định công bố
Decision number
2365/QĐ-BKHCN , Ngày 22-10-2009
|