Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R1R6R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8094-6:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế - 41
|
Tên tiếng Anh
Title in English Arc welding equipment - Part 6: Limited duty equipment
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60974-6:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160 - Hàn, hàn đồng và hàn vẩy
|
Số trang
Page 41
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn và tính năng áp dụng cho nguồn điện hàn và cắt hồ quang làm việc hạn chế, và được thiết kế để người không chuyên sử dụng. Thiết bị dùng điện được thiết kế để nối vào hệ thống điện hạ áp công cộng một pha. Các nguồn điện được truyền động bằng động cơ đốt trong có công suất đầu ra không thể vượt quá 7,5 kVA.
CHÚ THÍCH 1: Thiết bị này thường được sử dụng bởi những người không chuyên trong các khu dân cư. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nguồn điện hàn và cắt hồ quang có các yêu cầu sau để vận hành: • thiết bị mồi và ổn định hồ quang; • hệ thống làm mát bằng chất lỏng; • bộ điều khiển khí; • nguồn điện vào ba pha; và được dự kiến sử dụng chỉ với mục đích công nghiệp và chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nguồn điện hàn hồ quang và nguồn điện cắt và thiết bị ngoại vi được sử dụng trong: • ứng dụng dẫn hướng cơ khí; • quá trình hàn hồ quang chìm; • quá trình đục rãnh plasma; • quá trình hàn plasma. mà đã được đề cập trong các tiêu chuẩn khác của bộ tiêu chuẩn TCVN 8094 (IEC 60974). CHÚ THÍCH 2 Nguồn điện, bộ cấp dây hàn, mỏ hàn và kìm cặp que hàn được thiết kế để sử dụng trong công nghiệp và chuyên nghiệp được đề cập đến trong TCVN 8094-1 (IEC 60974-1), TCVN 8094-5 (IEC 60974-5), TCVN 8094-7 (IEC 60974-7), TCVN 8094-11 (IEC 60974-11). CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu về tương thích điện từ (EMC) mà được cho trong TCVN 8094-10 (ICC 60974-10). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP) TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013), Thiết bị hàn hồ quang-Phần 5:Bộ cấp dây hàn TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013), Thiết bị hàn hồ quang-Phần 7:Mỏ hàn TCVN 8094-10 (IEC 60974-10), Thiết bị hàn hồ quang-Phần 10:Yêu cầu về tương thích điện từ TCVN 8094-11 (IEC 60974-7), Thiết bị hàn hồ quang-Phần 11:Kìm cặp que hàn IEC 60974-1:2012 1), Arc welding equipment-Part 1:Welding power sources (Thiết bị hàn hồ quang-Phần 1:Nguồn điện hàn) IEC 61032:1997, Protection of persons and equipment by enclosure-Probes for verification (Bảo vệ người và thiết bị bằng vỏ ngoài-Đầu dò để kiểm tra) ISO 2503, Gas welding equipment-Pressure regulators and pressure regulators with flow-metering devices for gas cylinders used in welding, cutting and allied processes up to 300 bar (30 MPa) (Thiết bị hàn khi-Bộ điều áp và bộ điều áp với thiết bị đo lưu lượng dùng cho bình khí trong hàn, cắt và các quá trình liên quan lên đến 300 bar (30 MPa)) |
Quyết định công bố
Decision number
4052/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|