Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R5R5R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7996-2-3:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-3: Particular requirements for grinders, polishers and disk-type sanders
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60745-2-3:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.140.20 - Dụng cụ điện
|
Số trang
Page 47
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 188,000 VNĐ
Bản File (PDF):564,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra:
Bổ sung: Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa, kể cả các dụng cụ góc, thẳng và đứng, có đường kính danh định không quá 230 mm. Đối với máy mài, tốc độ danh định không được lớn hơn tốc độ tại biên của phụ kiện là 80 m/s ở đường kính danh định. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy cắt chuyên dụng thuộc phạm vi của IEC 60745-2-22. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu quỹ đạo ngẫu nhiên thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 7996-2-4 (IEC 60745-2-4). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy mài khuôn sử dụng các ống kẹp và mâm kẹp để lắp các bánh mài hình côn có ren và bánh mài lắp trục gá thuộc phạm vi của TCVN 7996-2-23 (IEC 60745-2-23). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 603-12:1999, Bonded abrasive products-Dimensions-Part 12:Grinding wheels for deburring and fettling on a straight grinder (Sản phẩm mài có chất dính kết-Kích thước-Phần 12:Bánh mài dùng để đánh bavia và làm tròn cạnh sắc lắp trên máy mài thẳng) ISO 603-14:1999, Bonded abrasive products-Dimensions-Part 14:Grinding wheels for deburring and fettling/snagging on an angle grinder (Sản phẩm mài có chất dính kết-Kích thước-Phần 12:Bánh mài dùng để đánh bavia và làm tròn cạnh sắc/mài thô lắp trên máy mài góc) ISO 603-16:1999, Bonded abrasive products-Dimensions-Part 16:Grinding wheels for cutting-off on hand held power tools (Sản phẩm mài có chất dính kết-Kích thước-Phần 16:Bánh mài dùng để cắt lắp trên dụng cụ điện cầm tay) ANSI B74.2:2003, Specifications for Shapes and Sizes of Grinding Wheels and for Shapes, Sizes and Identification of Mounted Wheels (Yêu cầu kỹ thuật về hình dạng và kích cỡ của bánh mài và về hình dạng, kích cỡ và nhận dạng của bánh mài) |
Quyết định công bố
Decision number
3744/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|