Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R0R7R4R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7911:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều polymetylmetacrylat
Tên tiếng Anh

Title in English

Practice for use of a polymethylmethacrylate dosimetry system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/ASTM 51276:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.240 - Ðo phóng xạ
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này bao gồm các qui trình sử dụng các liều kế polymetylmetacrylat (PMMA) được hàn kín để đo liều hấp thụ trong các vật liệu được chiếu xạ bởi bức xạ photon hoặc điện tử dưới danh nghĩa là liều hấp thụ trong nước. Liều kế PMMA được xếp vào loại liều kế thông thường. Xem ISO/ASTM Guide 51261.
1.2 Tiêu chuẩn này bao gồm các hệ đo liều cho phép thực hiện các phép đo liều hấp thụ trong các điều kiện sau đây:
1.2.1 Dải liều hấp thụ từ 0,1 kGy đến 100 kGy.
1.2.2 Suất liều hấp thụ từ 1 x 10-2 Gy.s-1 đến 1 x 107 Gy.s-1.
1.2.3 Dải năng lượng bức xạ đối với các photon từ 0,1 MeV đến 50 MeV và đối với các electron từ 3 MeV đến 50 MeV.
1.2.4 Nhiệt độ chiếu xạ từ - 78 oC đến + 50 oC.
1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khoẻ và xác định khả năng áp dụng các giới hạn luật định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170 Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều)2).
ASTME 178 Practice for Dealing with Outlying Observations (Thực hành đối với việc quan sát ở xa)3).
ASTME 275 Practice for Describing and Measuring Performance of Ultraviolet, Visible, and Near Infrared Spectrophotometers (Thực hành sử dụng máy đo quang phổ tử ngoại, nhìn thấy và vùng gần hồng ngoại để mô tả và đo đạc)3).
ASTM E 668 Practice for Application of Thermoluminescence-Dosimetry (TLD) Systems for Determining Absorbed Dose in Radiation-Hardness Testing of Electronic Devices (Thực hành đối với việc ứng dụng các hệ đo liều nhiệt huỳnh quang (TLD) để xác định liều hấp thụ trong việc thử nghiệm khả năng chịu bức xạ của các thiết bị điện tử) 2)
ASTM E 1026 Practice for Using the Fricke Reference Standard Dosimetry System (Thực hành về cách sử dụng hệ liều kế chuẩn Fricke) 2).
TCVN 7248:2008 (ISO/ASTM 51204:2004), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm 2).
TCVN 7913:2008 (ISO/ASTM 51401), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều dicromat.
ISO/ASTM 51205 Practice for Use of a Ceric-Cerous Sulfate Dosimetry System (Thực hành sử dụng hệ đo liều xeri-xerô sulphat) 2).
ISO/ASTM 51261 Guide for Selection and Calibration of Dosimetry Systems for Radiation Processing (Hướng dẫn lựa chọn và hiệu chuẩn các hệ đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ) 2).
ISO/ASTM 51400 Practice for Characterization and Performance of a High-Dose Radiation Dosimetry Calibration Laboratory (Thực hành xác định các đặc tính và chất lượng vận hành của phòng thử nghiệm hiệu chuẩn liều cao trong phép đo liều bức xạ) 2).
ISO/ASTM 51607 Practice for Use of the Alanine-EPR Dosimetry System (Thực hành sử dụng hệ đo liều cộng hưởng từ Alanin)2).
ISO/ASTM 51631 Practice for Use of Calorimetric Dosimetry Systems for Electron Beam Dose Measurements and Dosimeter Calibrations (Thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt lượng trong đo liều chùm tia điện tử và hiệu chuẩn máy đo liều) 2).
ISO/ASTM 51707 Guide for Estimating Uncertainties in Dosimetry for Radiation Processing (Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đối với các phép đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ) 2).
ICRU Report 14-Radiation Dosimetry:X-Rays and Gamma Rays with Maximum Photon Energies Between 0.6 MeV and 50 MeV (),6 MeV đến 50 MeV) 4).
ICRU Report 17 Radiation Dosimetry:X Rays Generated at Potentials of 5 to 150 kV (Báo cáo số 17 của ICRU về đo liều bức xạ:Đối với tia X được sinh ra tại các hiệu điện thế từ 5 kV đến 150 kV).
ICRU Report 34 The Dosimetry of Pulsed Radiation (Báo cáo ICRU 34-Đo liều bức xạ xung).
ICRU Report 35 Radiation Dosimetry:Electron Beams with Energies Between 1 and 50 MeV (Báo cáo ICRU 35-Đo liều bức xạ:Chùm tia điện tử có năng lượng từ 1 MeV đến 50 MeV).
ICRU Report 60 Fundamental Quantities and Units for Ionizing Radiation (Báo cáo ICRU 60 về định lượng cơ bản và các đơn vị bức xạ ion hoá).
Quyết định công bố

Decision number

2374/QĐ-BKHCN , Ngày 24-10-2008