Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R3R1R4R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7909-6-1:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tương thích điện từ (EMC) – Phần 6-1: Tiêu chuẩn đặc trưng – Tiêu chuẩn miễn nhiễm đối với môi trường dân cư, thương mại và công nghiệp nhẹ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 6-1: Generic standards - Immunity standard for residential, commercial and light-industrial environments
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61000-6-1:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.20 - Sự miễn nhiễm
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu miễn nhiễm của EMC cho thiết bị điện và điện tử được thiết kế để sử dụng trong khu vực dân cư, thương mại, công cộng và công nghiệp nhẹ. Các yêu cầu miễn nhiễm được đề cập nằm trong dải tần số từ 0 Hz đến 400 GHz. Không cần thực hiện các thử nghiệm tại tần số mà các yêu cầu không quy định.
Tiêu chuẩn này được áp dụng nếu không có tiêu chuẩn miễn nhiễm của EMC cho sản phẩm hoặc họ sản phẩm chuyên dụng có liên quan. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị điện và điện tử dự kiến hoạt động ở • khu vực dân cư, như định nghĩa ở 3.8, cả trong nhà và ngoài trời, • khu vực thương mại, công cộng và công nghiệp nhẹ, như định nghĩa ở 3.9, cả trong nhà và ngoài trời. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho thiết bị được vận hành bằng pin/acquy hoặc được cấp nguồn bởi hệ thống phân phối điện hạ áp không phải công cộng nhưng cũng không phải công nghiệp nếu thiết bị này được thiết kế để sử dụng ở các khu vực được nêu ở 3.8 hoặc 3.9. Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu thử nghiệm miễn nhiễm đối với thiết bị quy định trong phạm vi liên quan đến nhiễu liên tục và quá độ, nhiễu dẫn và bức xạ, kể cả phóng điện tĩnh điện. Các yêu cầu miễn nhiễm đã được lựa chọn để đảm bảo mức miễn nhiễm đủ để thiết bị hoạt động trong khu vực dân cư, thương mại, công cộng và công nghiệp nhẹ. Tuy nhiên, mức này không bao gồm các trường hợp nghiêm trọng có thể xảy ra tại khu vực bất kỳ, nhưng có xác suất xảy ra cực kỳ thấp. Không phải tất cả các hiện tượng nhiễu đều được đưa vào đối với mục đích thử nghiệm trong tiêu chuẩn này, mà chỉ xem xét các hiện tượng này có liên quan đến thiết bị được nêu trong tiêu chuẩn này. Các yêu cầu thử nghiệm này đại diện các yêu cầu miễn nhiễm tương thích điện từ thiết yếu. Chúng được quy định cho từng cổng được xem xét. CHÚ THÍCH 1: Thông tin về hiện tượng nhiễu khác được cho trong IEC TR 61000-4-1. CHÚ THÍCH 2: Các xem xét về an toàn không được đề cập trong tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH 3: Trong các trường hợp đặc biệt, tình trạng sẽ tăng tại các mức nhiễu có thể vượt quá mức thử nghiệm được quy định trong tiêu chuẩn này, ví dụ như trong trường hợp máy phát cầm tay được sử dụng gần với thiết bị. Trong các trường hợp này, có thể phải sử dụng các biện pháp làm giảm nhẹ đặc biệt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8095-161, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 161:Tương thích điện từ IEC 61000-4-2:2008, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2:Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện) IEC 61000-4-3:2006 with admendment 1:2007, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-3:Testing and measurement techniques – Radiated, radio frequency, electromagnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến) IEC 61000-4-4:2012, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-4:Testing and measurement techniques – Electrical fast transient/burst immunity tests (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm đối với quá độ/đột biến điện nhanh) IEC 61000-4-5:2014, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-5:Testing and measurement techniques – Surge immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-5:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm đối với xung) IEC 61000-4-6:2013, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-6:Testing and measurement techniques – Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn do trường tần số radio) IEC 61000-4-8:2009, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4:Testing and measurement techniques – Section 8:Power frequency magnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm đối với trường từ tần số nguồn) IEC 61000-4-11:2004, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-11:Testing and measurement techniques – Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-11:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm đối với sụt áp, gián đoạn ngắn và thay đổi điện áp) IEC 61000-4-20:2010, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-20:Testing and measurement techniques-Emission and immunity testing in transverse electromagnetic (TEM) waveguides (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-20:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm phát xạ và miễn nhiễm trong ống dẫn sóng điện từ ngang) IEC 61000-4-21:2011, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-21:Testing and measurement techniques-Reverberation chamber test methods (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-21:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Phương pháp thử nghiệm buồng phản xạ) IEC 61000-4-22:2010, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-22:Testing and measurement techniques-Radiated emissions and immunity measurements in fully anechoic rooms (FARs) (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-22:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Phép đo phát xạ bức xạ và miễn nhiễm trong phòng hấp thụ hoàn toàn (FAR)) IEC 61000-4-34:2005 and amd1:2009, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-34:Testing and measurement techniques-Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests for equipment with mains current more than 16 A per phase (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-34:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử nghiệm miễn nhiễm sụt áp, gián đoạn ngắn và dao động điện áp đối với thiết bị có dòng điện nguồn lớn hơn 16 A một pha) |
Quyết định công bố
Decision number
4168/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 9 - Tương thích điện từ
|