Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R8R0R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7909-3-3:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-3: Các giới hạn – Giới hạn thay đổi điện áp, biến động điện áp và nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng, đối với thiết bị có dòng điện danh định ≤ 16 A mỗi pha và không phụ thuộc vào kết nối có điều kiện
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 3-3: Limits – Limitation of voltage changes, voltage fluctuations and flicker in public low-voltage supply systems, for equipment with rated current ≤ 16 A per phase and not subject to conditional connection
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61000-3-3:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.10 - Sự phát xạ
|
Số trang
Page 40
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đề cập đến giới hạn biến động điện áp và nhấp nháy làm ảnh hưởng đến hệ thống điện hạ áp công cộng.
Tiêu chuẩn này quy định các giới hạn thay đổi điện áp được tạo ra bởi một thiết bị cần thử nghiệm ở các điều kiện quy định và đưa ra hướng dẫn về phương pháp đánh giá. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị điện và điện tử có dòng điện đầu vào nhỏ hơn hoặc bằng 16 A mỗi pha, được thiết kể để kết nối với hệ thống phân phối điện hạ áp công cộng có điện áp pha từ 220 V đến 250 V tại 50 Hz và không phụ thuộc vào kết nối có điều kiện. Thiết bị không phù hợp với các giới hạn của tiêu chuẩn này khi được thử nghiệm với trở kháng tham chiếu Zref tại 6.4 và do đó không thể được công bố là phù hợp với tiêu chuẩn này thì có thể được thử nghiệm lại hoặc được đánh giá để chứng minh phù hợp với TCVN 7909-3-11 (IEC 61000-3-11). TCVN 7909-3-11 (IEC 61000-3-11) áp dụng cho thiết bị có dòng điện đầu vào danh định ≤ 75 A mỗi pha và phụ thuộc vào kết nối có điều kiện. Các thử nghiệm trong tiêu chuẩn này là thử nghiệm điển hình. Điều kiện thử nghiệm cụ thể được cho trong Phụ lục A và mạch thử nghiệm được thể hiện trên Hình 1. CHÚ THÍCH 1: Giới hạn trong tiêu chuẩn này có liên quan đến các thay đổi điện áp mà người sử dụng gặp phải khi được kết nối tại giao diện giữa mạng điện hạ áp cấp nguồn công cộng và hệ thống lắp đặt của người sử dụng thiết bị. Do đó, nếu trở kháng thực tế của nguồn cấp điện tại các đầu nối nguồn của thiết bị được kết nối trong hệ thống lắp đặt của người sử dụng thiết bị vượt quá trở kháng thử nghiệm thì có khả năng xuất hiện nhiễu nguồn vượt quá giới hạn. CHÚ THÍCH 2: Giới hạn trong tiêu chuẩn này chủ yếu dựa trên mức khắc nghiệt khách quan của nhấp nháy tác động lên ánh sáng từ bóng đèn sợi đốt xoắn dây 230 V 60 W do các biến động của điện áp nguồn. Đối với hệ thống có điện áp danh nghĩa nhỏ hơn 220 V điện áp pha và/hoặc tần số 60 Hz, các giới hạn và các giá trị mạch điện tham chiếu đang được xem xét. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7909-3-2 (IEC 61000-3-2), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-2:Các giới hạn – Giới hạn phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của thiết bị ≤ 16 A mỗi pha) TCVN 7909-3-11 (IEC 61000-3-11), Tương thích điện từ (EMC) – Phần 3-11:Các giới hạn – Giới hạn thay đổi điện áp, biến động điện áp và nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng – Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và phụ thuộc vào kết nối có điều kiện TCVN 8094-1 (IEC 60974-1), Thiết bị hàn hồ quang – Phần 1:Nguồn điện hàn IEC/TR 60725, Consideration of reference impedances and public supply impedances for use in determining disturbance characteristics of electrical equipment having a rated current ≤ 75 A per phase (Xem xét các trở kháng tham chiếu và trở kháng nguồn công cộng để sử dụng trong việc xác định các đặc tính nhiễu của thiết bị điện có dòng điện danh định ≤ 75 A mỗi pha) IEC 61000-4-15:2010, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-15:Testing and measurement techniques – Flickermeter – Functional and design specifications (Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-15:Kỹ thuật thử nghiệm và phép đo – Máy đo nhấp nháy – Quy định kỹ thuật về chức năng và thiết kế) |
Quyết định công bố
Decision number
3990/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 9 - Tương thích điện từ
|