Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R9R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7909-1-2:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tương thích điện từ (EMC) – Phần 1 – 2: Quy định chung – Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 1– 2: General – Methodology for the achievement of functional safety of electrical and electronic systems including equipment with regard to electromagnetic phenomena
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC/TS 61000-1-2:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace TCVN 7909– 1– 2:2008
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.100.99 - Các khía cạnh khác liên quan đến điện từ có tính tương hợp
|
Số trang
Page 103
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 412,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,236,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này thiết lập phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng liên quan tới hiện tượng điện từ của các hệ thống và lắp đặt điện, điện tử được lắp đặt và sử dụng trong các điều kiện vận hành. Phương pháp luận này bao gồm những vấn đề liên quan tới thiết bị được sử dụng trong các lắp đặt và hệ thống này.
Tiêu chuẩn này: – Áp dụng cho các hệ thống liên quan đến an toàn có chứa các thiết bị thiết bị điện/điện tử/điện tử lập trình được; – Xem xét sự ảnh hưởng của môi trường điện từ lên các hệ thống liên quan đến an toàn, các xem xét này được dùng bởi người thiết kế, nhà sản xuất và người lắp đặt và cũng có thể được sử dụng như tài liệu hướng dẫn; – Không đề cập đến các mối nguy hại trực tiếp bởi trường điện từ lên cơ thể sống và cũng không đề cập đến sự không an toàn do con người phải chịu phơi nhiễm dưới các nguy hại về điện gây ra bởi sự đánh thủng lớp cách điện hoặc các cơ chế khác. Tiêu chuẩn này chủ yếu đề cập đến các vấn đề liên quan đến tương thích điện từ (EMC) trong giai đoạn thiết kế hệ thống liên quan đến an toàn và các thiết bị được sử dụng trong đó, và đề cập chủ yếu đến các nội dung sau: – Một số khái niệm cơ bản trong lĩnh vực an toàn chức năng; – Các bước cụ thể để đạt được và quản lý an toàn chức năng; – Mô tả và đánh giá môi trường điện từ; – Các khía cạnh liên quan đến EMC trong quá trình thiết kế và tích hợp, có tính đến việc quy hoạch an toàn EMC ở mức hệ thống cũng như ở mức thiết bị; – Quá trình xác minh và công nhận hiệu lực liên quan đến sự miễn nhiễm đối với nhiễu điện từ; – Tiêu chí tính năng và xem xét các bài thử nghiệm đối với các hệ thống liên quan đến an toàn và các thiết bị được sử dụng trong hệ thống đó; – Các vấn đề liên quan đến thử nghiệm miễn nhiễm của các hệ thống liên quan đến an toàn và các thiết bị được sử dụng trong hệ thống đó đối với nhiễu điện từ. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống liên quan đến an toàn tuân thủ các yêu cầu của bộ tiêu chuẩn IEC 61508 và/hoặc liên quan tới các phần cụ thể trong các tiêu chuẩn an toàn chức năng khác. Đối với các hệ thống liên quan đến an toàn thuộc phạm vi áp dụng của các tiêu chuẩn an toàn chức năng khác, phải xem xét các yêu cầu của tiêu chuẩn này để xác định ra biện pháp đo lường phù hợp có liên quan tới EMC và an toàn chức năng. Tiêu chuẩn này cũng có thể sử dụng như một tài liệu hướng dẫn để xem xét các yêu cầu EMC đối với các hệ thống khác mà có ảnh hưởng trực tiếp tới an toàn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8241-4 (IEC 61000-4), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Các phương pháp đo và thử nghiệm. IEC 6005 (161), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 161:Electro-magnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện tử quốc tế (IEV)-Chương 161:Tương thích điện từ). IEC 61000-2-5, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 2:Environment-Section 5:Classification of electromagnetic environments (Tương thích điện từ-Phần 2:Môi trường-Phần 5:Phân lớp môi trường điện từ). IEC 61000-2-13, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 2-13:Environment-High-power electromagnetic (HPEM) environments-Radiated and conducted (Tương thích điện từ-Phần 2-13:Môi trường-Môi trường điện từ công suất cao). IEC 61000-4-1, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-1:Testing and measurement techniques-Overview of IEC 61000-4 series (Tương thích điện từ-Phần 4-1:Các kỹ thuật thử nghiệm và phương pháp đo-Tổng quan của bộ tiêu chuẩn IEC 61000-4). IEC 61508 (all parts), Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems (tất cả các phần) (An toàn chức năng của các hệ thống liên quan đến an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình được). IEC 61508-1, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems-Part 1:General requirements (An toàn chức năng của các hệ thống liên quan đến an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình được-Phần 1:Các yêu cầu chung). IEC 61508-2, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems-Part 2:Requirements for electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems (An toàn chức năng của các hệ thống liên quan đến an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình được-Phần 2:Các yêu cầu đối với hệ thống liên quan đến an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình được). IEC 61508-4, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems-Part 4:Definitions and abbreviations (An toàn chức năng của các hệ thống liên quan đến an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình được-Phần 4:Thuật ngữ định nghĩa và từ viết tắt). IEC Guide 104:1997, The preparation of safety publications and the use of basic safety publications and group safety publications (Quá trình chuẩn bị của việc công bố an toàn và việc sử dụng các công bố an toàn cơ bản và công bố an toàn nhóm). |
Quyết định công bố
Decision number
1111/QĐ– BKHCN , Ngày 12-05-2016
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|