Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R1R5R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7878-2:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Âm học – Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường – Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường
|
Tên tiếng Anh
Title in English Acoustics – Description, measurement and assessment of environmental noise – Part 2: Determination of sound pressure levels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1996-2:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.140 - Tiếng ồn đối với con người
|
Số trang
Page 69
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 276,000 VNĐ
Bản File (PDF):828,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này mô tả cách có thể xác định mức áp suất âm được dùng làm cơ sở để đánh giá các giới hạn của tiếng ồn môi trường hoặc so sánh các tình huống trong các nghiên cứu về không gian. Có thể thực hiện phép xác định bằng phép đo trực tiếp và bằng phép ngoại suy các kết quả đo theo cách tính toán. Tiêu chuẩn này chủ yếu được sử dụng ngoài trời nhưng tiêu chuẩn cũng đưa ra một số hướng dẫn đối với các phép đo trong nhà. Tiêu chuẩn được áp dụng linh hoạt và rộng rãi, người sử dụng xác định phương pháp đo và, theo đó, độ không đảm bảo đo được xác định và báo cáo trong từng trường hợp. Vì vậy, không có giới hạn cho độ không đảm bảo lớn nhất được thiết lập. Thông thường, các kết quả đo được kết hợp với các phép tính để hiệu chính các điều kiện chuẩn về vận hành hoặc truyền âm khác với các phép đo trong quá trình đo thực tế. Có thể áp dụng tiêu chuẩn này cho tất cả các loại nguồn tiếng ồn môi trường, như tiếng ồn giao thông đường bộ và đường sắt, tiếng ồn máy bay và tiếng ồn công nghiệp.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7878-1:2018 (ISO 1996-1:2016), Âm học – Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường – Phần 1:Các đại lượng cơ bản và quy trình đánh giá. TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo – Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995) TCVN ISO/IEC 17025, Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. TCVN 12527-1 (IEC 61672–1), Điện âm – Máy đo mức âm – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật. ISO 20906:2009/Amd 1:2013, Acoustics – Unattended monitoring of aircraft sound in the vicinity of airports – Amendment 1 (Âm học – Quan trắc (tự động) của âm máy bay trong vùng lân cận của sân bay – Sửa đổi 1) IEC 60942:2003, Electroacoustics – Sound calibrators (Điện âm – Thiết bị hiệu chuẩn âm). IEC 61260:1995, Electroacoustics – Octave-band and fractional-Octave band fillters (Điện âm – Bộ lọc dải octa và dải phần octa). |
Quyết định công bố
Decision number
4197/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 43 - Âm học
|