Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R9R8R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7742:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống làm giàu oxy để sử dụng với hệ thống ống dẫn khí y tế
|
Tên tiếng Anh
Title in English Oxygen concentrator supply systems for use with medical gas pipeline systems
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10083:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.040.10 - Thiết bị hồi sức, gây mê và hô hấp
|
Số trang
Page 56
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 224,000 VNĐ
Bản File (PDF):672,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế và lắp đặt hệ thống làm giàu oxy để sử dụng với hệ thống ống dẫn phân phối khí y tế phù hợp với ISO 7396-1.
1.2. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho hệ thống làm giàu oxy tạo ra không khí giàu oxy với nồng độ oxy không nhỏ hơn 90 % (xem 4.5.1). 1.3. Máy làm giàu oxy để sử dụng tại gia định không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH: Yêu cầu đối với máy làm giàu oxy sử dụng tại gia đình được quy định trong ISO 8359. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6551 (ISO 5145), Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí – Lựa chọn và xác định kích thước TCVN 7741-2 (ISO 10524-2), Bộ điều áp dùng cho khí y tế-Phần 2:Bộ điều áp manifold và bộ điều áp thẳng ISO 7396-1:2002 Medical gas pipeline systems – Part 1:Pipelines for compressed medical gases and vacuum (Hệ thống ống dẫn khí y tế-Phần 1:Đường ống dẫn khí nén y tế và chân không) ISO 14644-1:1999 Cleanrooms and associated controlled environments – Part 1:Classification of air cleanliness (Phòng sạch và môi trường được kiểm soát liên quan – Phần 1:Phân loại độ sạch của không khí). ISO 14971:2000 Medical devices – Application of risk management to medical devices (Trang thiết bị y tế-Áp dụng quản lý rủi ro trang thiết bị y tế) ISO 15001 Anaesthetic and respiratory equipment – Compatibility with oxygen (Thiết bị gây mê và hô hấp – Khả năng tương thích với oxy) ISO 21969 High-pressure flexible connections for use with medical gas systems (Mối nối mềm cao áp sử dụng với hệ thống khí y tế) EN 268-1 Simple unfired pressure vessels designed to contain air or nitrogen – Part 1:Pressure vessels for general purposes (Bình áp lực chống cháy đơn giản để chứa không khí hoặc nitơ – Phần 1:Bình áp lực cho mục đích chung) |
Quyết định công bố
Decision number
3239/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|