Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R4R0R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7741-3:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bộ điều áp dùng cho khí y tế - Phần 3: Bộ điều áp có van điều chỉnh
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pressure regulators for use with medical gases - Part 3: Pressure regulators integrated with cylinder valves
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10524-3:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.040.10 - Thiết bị hồi sức, gây mê và hô hấp
|
Số trang
Page 48
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 192,000 VNĐ
Bản File (PDF):576,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bộ điều áp có van điều chỉnh (như định nghĩa trong 3.16) dùng để cấp khí y tế trong điều trị, quản lý, đánh giá chẩn đoán và chăm sóc bệnh nhân với các loại khí y tế sau:
- oxy; - khí gây mê; - không khí để thở; - hêli; - cacbon dioxit; - xenon; - hỗn hợp quy định của các khí đã liệt kê trên; - không khí dùng để truyền động dụng cụ phẫu thuật; - nitơ dùng để truyền động dụng cụ phẫu thuật. 1.2*. Bộ điều áp có van điều chỉnh này được lắp với chai chứa khí có áp lực nạp danh nghĩa đến 25 000 kPa tại 15oC và có thể được trang bị các dụng cụ kiểm soát và đo lưu lượng của khí y tế đã cung cấp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6293:1997 (ISO 32:1997), Chai chứa khí-Chai chứa khí dùng trong y tế-Ghi nhãn để nhận biết khí chứa TCVN 6551 (ISO 5145), Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí-Lựa chọn và xác định kích thước TCVN 7163 (ISO 10297), Chai chứa khí-Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được-Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu TCVN 7165:2002 (ISO 10920:1997), Chai chứa khí-Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí-Đặc tính kỹ thuật) TCVN 7303-1:2004 (IEC 60601-1:1988), Thiết bị điện y tế-Phần 1:Yêu cầu chung về an toàn ISO 407:2004 Small medical gas cylinders-Pin-index yoke-type valve connections (), kết nối van kiểu kẹp) ISO 5359:2000 Low-pressure hose assemblies for use with medical gases (Cụm vòi ống áp lực thấp để sử dụng với khí y tế) ISO 7396-1:2002 Medical gas pipeline systems-Part 1:Pipelines for compressed medical gases and vacuum (Hệ thống ống dẫn khí y tế-Phần 1:Đường ống dẫn khí nén y tế và chân không) ISO/TR 7470:1988 Valve outlets for gas cylinders-List of provisions which are either standardized or in use (Đầu ra của van chai chứa khí-Danh mục điều khoản hoặc được tiêu chuẩn hóa hoặc trong sử dụng) ISO 9170-1:1999 Terminal units for medical gas pipeline systems-Part 1:Terminal units for use with compressed medical gases and vacuum (Khối đầu nối hệ thống ống dẫn khí y tế-Phần 1:Khối đầu nối để sử dụng với khí nén y tế và chân không) EN ISO 11116-1:1999 Gas cylinders-17E taper thread for connection of valves to gas cylinders-Part 1:Specifications (Chai chứa khí-Ren côn 17E để nối van với chai chứa khí-Phần 1:Đặc tính kỹ thuật) ISO 11117:1998 Gas cylinders-Valve protection caps and valve guards for industrial and medical gas cylinders-Design, construction and tests (Chai chứa khí-Nắp bảo vệ van và vật chắn van của chai chứa khí công nghiệp và y tế-Thiết kế, xây dựng và các phép thử) ISO 13341:1997 Transportable gas cylinders-Fitting of valves to gas cylinders (Chai chứa khí có thể vận chuyển-Lắp van vào chai chứa khí) ISO 14971:2000 Medical devices-Application of risk management to medical devices (Trang thiết bị y tế-áp dụng quản lý rủi ro trang thiết bị y tế) ISO 15001:2003 Anaesthetic and respiratory equipment-Compatibility with oxygen (Thiết bị gây mê và hô hấp-Khả năng tương thích với oxy) ISO 15245-1:2001 Gas cylinders-Parallel threads for connection of valves to gas cylinders-Part 1:Specification (Chai chứa khí-Ren ngang để nối van với chai chứa khí-Phần 1:Đặc tính kỹ thuật) EN 837-1:1996 Pressure gauges-Part 1:Bourdon tube pressure gauges-Dimensions, metrology, requirements and testing (Đồng hồ đo áp lực-Phần 1:Đồng hồ đo áp lực ống Bourdon-Kích thước, đo lường, yêu cầu và thử nghiệm) EN 13544-2:2002 Respiratory therapy equipment-Part 2:Tubing and connectors (Thiết bị điều trị hô hấp-Phần 2:ống và bộ nối) SS 01 91 02 Colour Atlas (Bản đồ màu) |
Quyết định công bố
Decision number
3239/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|